harry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ harry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harry trong Tiếng Anh.

Từ harry trong Tiếng Anh có các nghĩa là quấy rầy, cướp bóc, làm phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ harry

quấy rầy

verb

cướp bóc

verb

làm phiền

verb

We don't bother them nor Sir Harry Percival, and they don't bother us.
Chúng tôi không làm phiền họ cũng như ngài Percival, và họ không làm phiền chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

Well done, Harry.
Hay lắm Harry, Giỏi lắm!
Clergyman Harry Emerson Fosdick admitted: “Even in our churches we have put the battle flags . . .
Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu...
wally melman and chloe harris.
Wally Melman, Chloe Harris.
Now I'm gonna start off our day by passing Harry around so you can all greet him with a hug.
Giờ thì cô sẽ bắt đầu ngày của chúng ta bằng cách chuyền Harry vòng quanh để các con chào bạn ấy bằng một cái ôm nhé.
♪ And your name is Harry
Tên chú là Harry
Harry was rather quiet as he ate the ice cream Hagrid had bought him (chocolate and raspberry with chopped nuts).
Harry hơi có vẻ lặng lẽ khi ăn que kem mà lão Hagrid mua cho nó (kem sô — cô — la có dâu và đậu phộng nữa).
I don't really have time to talk right now, Harry.
Bây giờ tôi thực sự không có thời gian để nói chuyện, Harry.
After Roosevelt's death in April 1945, Vice President Harry S. Truman became president.
Sau khi qua đời vào tháng 4, năm 1945, Phó tổng thống lúc ấy là Harry S. Truman đã lên nắm quyền.
Look, guys, harry the hippo is flying.
Nhìn kìa các cậu, Hà mã Harry đang bay kìa.
On 5 July 2012, a remix of "Spectrum (Say My Name)" by Scottish musician Calvin Harris was released as the fourth single from Ceremonials, becoming the band's first UK number-one hit.
Vào ngày 05 Tháng Bảy năm 2012, bản remix của "Spectrum (Say My Name)" của DJ người Scotland Calvin Harris đã được phát hành như là đĩa đơn thứ tư từ Ceremonials, trở thành ban nhạc đầu tiên của Vương quốc Anh có ca khúc đứng vị trí thứ nhất.
As the camera moves towards Harris, he reaches out and holds it, aiming the view at the nightclub's audience.
Khi camera di chuyển theo hướng Harris, anh giật lấy và giữ nó, nhằm quay các khán giả của câu lạc bộ đêm.
Instead of Cauchy's argument principle, the original paper by Harry Nyquist in 1932 uses a less elegant approach.
Thay vì nguyên lý argument của Cauchy, tài liệu gốc của Harry Nyquist vào năm 1932 sử dụng một cách tiếp cận ít thanh lịch hơn.
The show included highlights from The David Letterman Show and Late Night with David Letterman as well as the Late Show, featured clips of Letterman's bits with children, a performance by the Foo Fighters playing Letterman's favorite song, "Everlong," and ended with a shot of his son, Harry, skiing.
Chương trình có gợi lại những điểm nổi bật từ The David Letterman Show, Late Night with David Letterman và Late Show; một màn trình diễn bài hát yêu thích của Letterman "Everlong" từ Foo Fighters và kết thúc bằng hình ảnh con trai Harry của ông đang trượt tuyết.
Hey, I know we're just spitballing this here, but this profile points to nathan harris.
Tôi biết ta vừa bàn nó ở đây, nhưng hồ sơ này chỉ vào Nathan Harris.
26 And I the Lord command him, my servant Martin Harris, that he shall say no more unto them concerning these things, except he shall say: I have seen them, and they have been shown unto me by the power of God; and these are the words which he shall say.
26 Và ta là Chúa truyền lệnh cho hắn, là tôi tớ Martin Harris của ta, rằng hắn không được nói gì thêm về những vật đó, ngoại trừ hắn phải nói: Tôi đã trông thấy những vật đó; và tôi đã được cho thấy những vật đó nhờ quyền năng của Thượng Đế; và đó là những lời hắn sẽ nói.
She is best known for her romantic comedy films and was nominated three times for the Academy Award for Best Writing: for Silkwood (1983), When Harry Met Sally...
Bà được biết đến với các phim hài lãng mạn của mình và là một người được đề cử ba lần giải Oscar cho kịch bản gốc xuất sắc nhất cho ba bộ phim: Silkwood, When Harry Met Sally... và Sleepless in Seattle..
There is a storybook of the same name mentioned in Harry Potter and the Deathly Hallows, the last book of the Harry Potter series.
Nó ngụ ý đến một cuốn truyện cổ tích cùng tên đã được đề cập trong cuốn Harry Potter và Bảo bối Tử thần, cuốn cuối cùng trong bộ truyện Harry Potter.
Harry turned to the back cover of the book and saw the printed name of a newsagent’s in Vauxhall Road, London.
Harry lật bìa sau cuốn nhật ký và thấy in tên của một tiệm bách hóa ở đường Vauxhall, thành phố Luân Đôn.
And remember I was telling you about Harry Potter.
Tôi đã nói với các bạn về Harry Potter.
According to the Theological Wordbook of the Old Testament, edited by Harris, Archer, and Waltke, the original language root of the word translated “oppression” relates to “the burdening, trampling, and crushing of those lower in station.”
Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”.
Harry Lockhart, are you gonna recognize me or what?
Harry Lockhart, cậu có định nhận mặt tớ không đấy?
"I Need Your Love" is a song by Scottish producer and DJ Calvin Harris from his third studio album, 18 Months (2012).
"I Need Your Love" là một bài hát của nam DJ người Scotland Calvin Harris từ album phòng thu thứ ba của anh, 18 Months (2012).
This has a much more profound effect on Ron than it seems to have on Hermione or Harry.
Ron bị tác động nhiều bởi tà thuật của chiếc vòng cổ hơn Harry và Hermione.
The interface was revised for Chessmaster 10th Edition and features animated 3D sets in which the pieces "walk" between squares and have simulated battles when a piece is taken, reminiscent of Battle Chess or the Wizard's chess set from Harry Potter.
Giao diện đã được sửa lại trong phiên bản Chessmaster 10th Edition và các tính năng của bộ hoạt hình 3D, trong đó các mẫu cờ vua "bước" giữa các ô vuông và thể hiện một trận chiến mô phỏng khi một con cờ bị chiếu, làm gợi nhớ đến trò Battle Chess và bộ cờ vua Harry Potter Wizards.
" Although I 've enjoyed writing it every bit as much , my next book will be very different to the Harry Potter series , which has been published so brilliantly by Bloomsbury and my other publishers around the world , " she said , in a statement .
" Mặc dù tôi cũng thích lối viết trước nhưng cuốn sách tới đây của tôi sẽ rất khác so với seri Harry Potter , những cuốn sách đã được xuất bản rất thành công nhờ Bloomsbury và các nhà xuất bản khác trên khắp thế giới " , Rowling chia sẻ .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.