hart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hart trong Tiếng Anh.

Từ hart trong Tiếng Anh có các nghĩa là hươu, nai, na, họ hươu nai, trái tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hart

hươu

nai

na

họ hươu nai

trái tim

Xem thêm ví dụ

British military historian B. H. Liddell Hart declared that Sherman was "the first modern general".
Nhà sử học Basil Liddell Hart cho rằng Sherman là "tướng lĩnh đầu tiên của nền quân sự hiện đại" .
Hart's vision was to meet the abbey's needs—development and expansion of its open-air theater and arts program for the Bethlehem community.
Mong mỏi của Hart là để đáp ứng nhu cầu phát triển và mở rộng nhà hát ngoài trời của tu viện và chương trình nghệ thuật cho cộng đồng Bethlehem địa phương.
"ABC Family taps Hart, Lawrence – Entertainment News, TV News, Media".
Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2010. ^ “ABC Family taps Hart, Lawrence – Entertainment News, TV News, Media”.
Hart Two-Seat Fighter Two-seat fighter version of the Hart for the RAF.
Hart Two-Seat Fighter Phiên bản tiêm kích 2 chỗ của Hart cho RAF.
Any outflow during high water drains into Anderson Lake, just north of Hart Lake.
Nước tràn khi nước cao đều đổ vào hồ Anderson, ngay phía bắc hồ Hart.
He admired Burroughs' use of "repeated symbols that would become laden with meaning" in Burroughs' only comic strip, "The Unspeakable Mr. Hart", which appeared in the British underground magazine Cyclops.
Nhà văn ngưỡng mộ ý tưởng của Burroughs về việc lặp đi lặp lại các biểu tượng mang nhiều ý nghĩa trong tác phẩm truyện tranh duy nhất của Burroughs là "The Unspeakable Mr. Hart" xuất bản trong tạp chí Cyclops.
Tottenham Hotspur played at White Hart Lane with a reduced capacity, due to the north east corner of the stadium being dismantled to help facilitate building works for their new stadium being built adjacently.
Tottenham Hotspur sẽ thi đấu trên sân White Hart Lane với sức chứa ít đi, do góc khán đài đông bắc của sân vận động được tháo dỡ để chuẩn bị cho quá trình xây dựng sân vận động mới kề đó.
The character's in-ring debut occurred at a Superstars taping on August 15, where Jacobs lost to Hart by countout.
Lần ra mắt đầu tiên trên võ đài của nhân vật xảy ra tại buổi ghi hình Superstars vào ngày 15 tháng 8, nơi mà Jacobs để thua Hart bởi countout.
White Hart Lane held capacity records in the early 1960s with numbers entering the 70,000s, but as seating was introduced, the stadium's capacity decreased to a modest number in comparison to other Premier League clubs.
White Hart Lane đạt sức chứa kỉ lục vào những năm 1960 với số lượng lên tới 70,000 nhưng với việc lắp đặt chỗ ngồi khiến sân chỉ có số ghế khiêm tốn so với các câu lạc bộ khác tại Premier League.
"Five facts about Spurs' White Hart Lane". soccer.com.
Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2013. ^ “Five facts about Spurs’ White Hart Lane”. soccer.com.
After those initial unsuccessful shows, Hart began entering comedy competitions throughout Massachusetts and audience receptions of his performances eventually improved.
Sau những buổi biểu diễn không thành công ban đầu, Hart bắt đầu tham gia các cuộc thi hài kịch khắp tiểu bang Massachusetts, và vận may của anh sớm biến chuyển tốt hơn.
Philips had concluded in an earlier discussion with US General Douglas MacArthur and Admiral Thomas C. Hart that his two capital ships were of insufficient strength to confront the Japanese.
Philips từng đi đến kết luận trong một cuộc thảo luận trước đó với Đại tướng Douglas MacArthur và Đô đốc Thomas C. Hart rằng hai chiếc tàu chủ lực của ông không đủ mạnh để đối đầu với quân Nhật.
Most overseas fans of Hart discovered him on YouTube, as well.
Hầu hết các fan nước ngoài của Hart cũng tìm thấy anh ấy từ YouTube.
Agent hart.
Đặc vụ Hart.
First presented in 2004–05, six goalkeepers have won the award, with Joe Hart and Petr Čech holding the joint record for most wins at four.
Lần đầu được trao năm 2004–05, đã có 5 thủ môn giành giải, với Joe Hart giữ kỉ lục nhiều nhất với 4 lần.
And professor Nathan Hart and his team had just written a paper which tells us, confirms that predatory sharks see in black and white, or grayscale.
Giáo sư Nathan Hart cùng với đội ngũ của ông ấy cũng vừa hoàn thành một bản luận chứng thực rằng cá mập săn mồi chỉ thấy màu trắng - đen, hoặc thang màu xám.
Hart SEDB Two-seat single-engined light bomber aircraft for the RAF, powered by a 525 hp Rolls-Royce Kestrel IB, or a 510 hp Kestrel X (DR) piston engine.
Hart SEDB Máy bay ném bom hạng nhẹ hai chỗ RAF, lắp một động cơ 525 hp Rolls-Royce Kestrel IB, hoặc 510 hp Kestrel X (DR).
As a result, Hart Lake has the most stable water level within the Warner Lakes chain.
Kết quả, hồ Hart có mực nước ổn định nhất chuỗi hồ Warner.
City secured the transfer of Stuart Taylor from Aston Villa on 23 June 2009, paving the way for Hart to leave.
City đã đưa thủ môn Stuart Taylor từ Aston Villa về để mở đường cho Hart ra đi.
Although William IV is not the direct ancestor of the later monarchs of the United Kingdom, he has many notable descendants through his illegitimate family with Mrs. Jordan, including former Prime Minister David Cameron, TV presenter Adam Hart-Davis, author and statesman Duff Cooper, and the first Duke of Fife, who married Queen Victoria's granddaughter Louise.
Mặc dù William IV không phải là tổ tiên trực hệ của các vị vua Anh sau này, ông cũng có nhiều con cháu nổi tiếng là hậu duệ của những đứa con với bà Jordan, bao gồm đương kim Thủ tướng David Cameron, người dẫn chương trình Adam Hart-Davis, tác gia và chính khách Duff Cooper, và the công tước thứ nhất của Fife, phu quân của cháu gái Nữ hoàng Victoria là Louise.
"Player of the month: Joe Hart".
City 0-0: Người hùng Joe Hart”.
Although Clayton Hart gave up in 1912, George continued working on the Beale ciphers until 1952.
Mặc dù Clayton Hart đã bỏ cuộc vào năm 1912 nhưng George vẫn tiếp tục cho đến năm 1952.
Throughout his film career, Willis has depicted several military characters in films such as In Country, The Siege, Hart's War, Tears of the Sun, Grindhouse, and G.I. Joe: Retaliation.
Qua sự nghiệp điện ảnh của mình, Willis đã phần nào khắc họa nên chân dung của những người lính trong các bộ phim, ví dụ như The Siege, Hart’s War, Tear of the Sun, Grindhouse và G. I. Goe: Retaliation.
In May 2009, Hart opened a candy shop called SweetHarts in Sherman Oaks, California.
Tháng 5 năm 2009, Hart điều hành cửa hàng kẹo SweetHarts tại Sherman Oaks, California.
All of these sections were composed of Wotan Hart (Wotan Hard) steel.
Tất cả các phần này được cấu tạo bằng thép cứng (Wotan Hart).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới hart

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.