havarijní stav trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ havarijní stav trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ havarijní stav trong Tiếng Séc.

Từ havarijní stav trong Tiếng Séc có các nghĩa là tình trạng hư nát, tình trạng ọp ẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ havarijní stav

tình trạng hư nát

(disrepair)

tình trạng ọp ẹp

(disrepair)

Xem thêm ví dụ

Úplné zpřístupnění ostrova by vyžadovalo velkou investici do zabezpečení budov v havarijním technickém stavu.
Việc mở cửa lại toàn bộ hòn đảo sẽ đòi hỏi sự đầu tư đáng kể về an toàn và làm giảm giá trị lịch sử của các tòa nhà cổ trong khuôn viên.
Stav domu mezi lety 2006–2009 byl havarijní.
Tuy nhiên đợt suy thoái kinh tế năm 2008-2009 đã có những tác động tiêu cực.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ havarijní stav trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.