have it in for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ have it in for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have it in for trong Tiếng Anh.

Từ have it in for trong Tiếng Anh có nghĩa là hỏi tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ have it in for

hỏi tội

verb

Xem thêm ví dụ

Jehovah thus stated: “My word that goes forth from my mouth . . . will not return to me without results, but it will certainly do that in which I have delighted, and it will have certain success in that for which I have sent it.”
Vì thế, Ngài phán: “Lời nói của ta cũng vậy, đã ra từ miệng ta, thì chẳng trở về luống-nhưng, mà chắc sẽ làm trọn điều ta muốn, thuận-lợi công-việc ta đã sai-khiến ”.
(Daniel 4:35) Yes, Jehovah assures his people: “My word . . . will not return to me without results, but it will certainly do that in which I have delighted, and it will have certain success in that for which I have sent it.”
(Đa-ni-ên 4:35) Đúng thế, Đức Giê-hô-va bảo đảm với dân Ngài: “Lời nói của ta... chẳng trở về luống-nhưng, chắc sẽ làm trọn điều ta muốn, thuận-lợi công-việc ta đã sai-khiến ”.
Regarding any ‘word that goes forth from his mouth’ Jehovah declares: “It will not return to me without results, but it will certainly do that in which I have delighted, and it will have certain success in that for which I have sent it.”
Nói về bất cứ ‘lời nào ra từ miệng Ngài’ Đức Giê-hô-va phán: “Lời nói của ta cũng vậy, đã ra từ miệng ta, thì chẳng trở về luống-nhưng, mà chắc sẽ làm trọn điều ta muốn, thuận-lợi công-việc ta đã sai-khiến ”.
I have it for you in the back.
Tao để ở phía sau kia kìa.
(2 Peter 3:13) Regarding what he promised, Jehovah God states: “It will not return to me without results, but it will certainly do that in which I have delighted, and it will have certain success in that for which I have sent it.” —Isaiah 55:11.
Liên quan đến những điều Ngài hứa, Giê-hô-va Đức Chúa Trời tuyên bố: “Lời nói của ta. . . chẳng trở về luống-nhưng, mà chắc sẽ làm trọn điều ta muốn, thuận-lợi công-việc ta đã sai-khiến ”.—Ê-sai 55:11.
Through the prophet Isaiah, Jehovah declared: “My word that goes forth from my mouth . . . will not return to me without results, but it will certainly do that in which I have delighted, and it will have certain success in that for which I have sent it.” —Isaiah 55:11.
thế, qua nhà tiên tri Ê-sai, Đức Chúa Trời Giê-hô-va phán: “Này, lời đã ra từ miệng Ta, sẽ không trở về cùng Ta vô hiệu quả, nhưng sẽ làm điều Ta đã định và hoàn thành việc Ta đã sai khiến ”.—Ê-sai 55:11, BDM.
7 And seek the peace of the city to which I have exiled you, and pray in its behalf to Jehovah, for in its peace you will have peace.
7 Cũng hãy mưu cầu bình an cho thành mà ta đã đày các con đến và cầu nguyện Đức Giê-hô-va cho thành ấy, vì thành được bình an thì các con sẽ được bình an.
What joy all of Jehovah’s people now have in proclaiming itin all the inhabited earth for a witness to all the nations”!
Tất cả dân của Đức Giê-hô-va hiện nay đang vui mừng xiết bao được rao giảng tin mừng đó ‘khắp đất để làm chứng cho muôn dân’!
(3 John 4) Whether we are young or old, have just begun walking in the truth or have walked in it for years, we can promote the spiritual welfare of fellow believers —and they do need us.
(3 Giăng 4) Dù trẻ hay già, mới bắt đầu bước đi trong lẽ thật hay đã bước đi từ nhiều năm rồi, chúng ta đều có thể góp phần mang lại lợi ích thiêng liêng của anh em đồng đức tin—và họ thật sự cần chúng ta.
The striped pattern may have provided camouflage in woodland conditions, but it may have also served for identification purposes.
Các đường sọc có thể đã giúp con vật ngụy trang trong môi trường rừng rậm, nhưng đặc điểm này cũng thể phục vụ cho mục đích nhận dạng cá thể.
The writing board was uncovered in the tomb of a high official named Mesdjerw, who may have composed it for his use in the afterlife.
Tấm bảng viết này đã được phát hiện trong ngôi mộ của một quan đại thần có tên là Mesdjerw, ông ta có thể đã biên soạn nó để sử dụng khi bước sang thế giới bên kia.
And I'm even willing to sign pages saying that I'll never let anyone else have it, except for me in my office, I promise.
Tôi có thể ký giấy chứng nhận tôi không để ai có được chúng, ngoài tôi ra, trong văn phòng của tôi
We have seen it for ourselves, in decade after decade, from the time of the Prophet Joseph Smith to the time of President Thomas S.
Chúng ta đã tự mình thấy được lẽ thật đó, từ thập niên này đến thập niên khác, từ thời của Tiên Tri Joseph Smith đến thời của Chủ Tịch Thomas S.
Should have had them put it in a bowl for you?
Mày nên rót rượu vào bát mới phải.
But we don't have a good motivation for putting it in there at this point, OK.
Có điều, chúng ta chưa có lập luận phù hợp để giải thích sự tồn tại của nó, OK.
Yeah, but you wouldn't have air in your lungs if it wasn't for me.
Yeah, nhưng mày sẽ không không khí trong phổi nếu tao cũng không có.
Such losses of livestock, which are an inevitable and, in a sense, normal consequence of the climate, have made it difficult for planned increases in livestock numbers to be achieved.
Những thiệt hại về vật nuôi như vậy là một điều không thể tránh khỏi và theo một nghĩa nào đó, hậu quả bình thường của khí hậu, đã gây khó khăn cho việc tăng số lượng chăn nuôi theo kế hoạch.
The sequel could not have "Civilization" in its title because Activision did not have a license for the "Civilization" name for a second game.
Lý do phần tiếp theo không hàng chữ "Civilization" trong tựa đề là bởi vì Activision đã không cấp phép tên gọi "Civilization" cho phiên bản thứ hai của dòng game này.
At least, if it is a gift that you get in a store, you will have to pay for it.
Nếu đó là một vật mà các em có thể mua tại một nhà hàng, các em phải trả tiền mua vật ấy.
All have fled, except for a tortoise in its shell!
Chúng ta sẽ liên minh với Lưu Bị, đả bại quân Tào.
As I have described in the past, it had particular significance for me and my wife, Mary.
Như tôi đã mô tả trước đây, sự kiện này có ý nghĩa đặc biệt đối với tôi và vợ tôi là Mary.
Several of its current political prisoners have been in detention for decades.
Một vài tù nhân chính trị hiện đang thụ án đã bị giam giữ hàng chục năm rồi.
And you have to press in hard enough for it to be 4- 5 centimeters deep.
Và em phải ấn mạnh xuống khoảng 4 - 5 centimet.
Why is it most people in India have no feeling for all that?
Tại sao hầu hết con người Ấn độ không cảm thấy cho tất cả việc đó?
□ Why is it vital for Christians to ‘have salt in themselves’?
□ Tại sao các tín đồ đấng Christ cần “phải có muối trong lòng họ”?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have it in for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.