head up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ head up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ head up trong Tiếng Anh.

Từ head up trong Tiếng Anh có các nghĩa là quản lý, lãnh đạo, chỉ đạo, dẫn, lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ head up

quản lý

lãnh đạo

chỉ đạo

dẫn

lái

Xem thêm ví dụ

I head up the IT department of an accounting firm.
Tôi đi lên từ bộ phận CNTT của một công ty kế toán.
McClane says there are dump trucks headed up the FDR loaded with gold.
McClane nói là có những chiếc xe tải chứa đầy vàng đi chạy trốn.
Heads up, Case.
Dẫn trước đi, Case.
We came to give you the head's up, Barry.
Chúng tôi đến để báo trước cho cậu, Barry.
Speaking of which, I've got to head up to Wrigleyville.
Giờ anh phải đến Wrigleyville.
Heads up.
người tới.
Thanks for the heads-up.
Cảm ơn đã báo cho bố.
Engage head up display.
Khớp đầu với màn hành.
That road heads up through the hills into the favelas.
Con đường đó dẫn lên đồi, vào thẳng khu ổ chuột.
But he had not held his head up with sufficient care and had hit it.
Nhưng ông đã không được tổ chức đầu với việc chăm sóc đầy đủ và đã nhấn nó.
By 2005, when Blood+ begins, Diva has five living chevaliers, who head up the Cinq Flèches Group.
Đến năm 2004, khi Blood + bắt đầu, Diva có năm Chevaliers, những người đứng đầu Cinq Flèches Group.
"Suthep resigns to head up civil disobedience".
Ngày 27 tháng 11 năm 2013. ^ “Suthep resigns to head up civil disobedience”.
Heads up, Sokolov is in the house.
Tiến lên, Sokolov ở trong nhà.
At home, simply holding my head up was tiring.
Tại nhà, chỉ giữ cho đầu đứng thẳng thôi cũng thật mệt mỏi.
I wanted to give you both a heads-up.
Nhưng tôi muốn thông báo cho 2 người biết trước.
Thanks for the heads up.
Cám ơn vì đã báo trước.
For one brief moment, the Gates family could hold its head up.
Trong một chốc lát, nhà Gates đã được vinh danh.
My team, headed up by Chase Childs, is already beginning to look at some of the satellite imagery.
Nhóm của tôi, dẫn đầu bởi Chase Childs, đã bắt tay vào xem xét những tấm ảnh vệ tinh.
Let me give you a little heads-up.
Để tôi nói cho anh điều này
Heads up.
Phía trên.
I got airborne, heading up to the bridge.
Có kẻ địch đang bay tới chỗ cây cầu.
So you might want to, for instance, get a heads-up display on how you're interacting with them.
Vì vậy, bạn có thể muốn, ví dụ, thống về cách tương tác hiện tại giữa bạn và họ.
The head-up display (HUD) is also developed by Russkaya Avonika JSC, designated as SILS-30.
Màn hỉnh hiển thị trước mặt phi công (HUD) cũng được phát triển bởi Russkaya Avonika JSC, và có tên gọi là SILS-30.
The CDC has a program, HEADS UP.
CDC có một chương trình tên Heads Up.
Tell her we need a heads-up.
Nói với bà ấy chúng ta cần cẩn thận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ head up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.