hearing aid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hearing aid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hearing aid trong Tiếng Anh.

Từ hearing aid trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy trợ thính, oáng nghe daønh cho ngöôøi bò laõng tai hay ñieác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hearing aid

máy trợ thính

noun

Because even through the squeaks of his hearing aids,
Mặc dù nghe âm thanh qua máy trợ thính

oáng nghe daønh cho ngöôøi bò laõng tai hay ñieác

noun

Xem thêm ví dụ

Hearing aid compatible devices offered by Google are rated:
Các thiết bị do Google cung cấp tương thích với thiết bị trợ thính được xếp hạng như sau:
The first hearing aid was created in the 17th century.
Máy trợ thính đầu tiên được tạo ra vào thế kỷ 17.
Consult your service provider or Google for information on hearing aid compatibility.
Tham khảo ý kiến từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc Google để biết thông tin về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính.
Consult your service provider or Google for information on hearing aid compatibility.
Hãy tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ hoặc Google để biết thông tin về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính.
Conversion Sound has developed a high quality, ultra-low-cost digital hearing aid for the developing world.
Công nghệ chuyển đổi âm thanh đã giúp phát triển một loại máy trợ thính chất lượng cao với chi phí cực thấp cho một thế giới đang phát triển.
There are two measures of hearing aid compatibility:
Có 2 phương pháp đánh giá khả năng tương thích với thiết bị trợ thính:
Hearing aids are classified as medical devices in most countries, and regulated by the respective regulations.
Thiết bị trợ thính được phân loại là thiết bị y tế ở hầu hết các quốc gia, và được các quy định tương ứng quản lý.
Then people will throw away eye glasses, canes, crutches, wheelchairs, dentures, hearing aids, and the like.
Chừng đó người ta sẽ vất bỏ kính đeo mắt, gậy, nạng, xe lăn, hàm răng giả, máy nghe cho người bị lãng tai, v.v...
The students, many of them being engineers, set out believing that they would design a better hearing aid.
Các học viên, nhiều người là kỹ sư, tin rằng họ có thể thiết kế một thiết bị trợ thính tốt hơn.
Almost all hearing aids in use in the US are digital hearing aids.
Hầu như tất cả các thiết bị trợ thính đang sử dụng ở Mỹ là máy trợ thính kỹ thuật số.
10 Google’s devices meet the hearing aid compatibility (HAC) requirements set by the Federal Communications Commission (FCC).
10 Các thiết bị của Google đáp ứng yêu cầu về khả năng tương thích với máy trợ thính (HAC) do Ủy ban Truyền thông Liên bang (FCC) đặt ra.
Hearing aid compatible devices offered by Google:
Các thiết bị tương thích với thiết bị trợ thính do Google cung cấp bao gồm:
Chirac has a hearing aid.
Chirac có xài máy trợ thính.
Smoke alarms, hearing aids, microwaves, cell phones.
Còi báo cháy, máy trợ thính, lò vi sóng, điện thoại di động.
Hearing aid compatible devices offered by Google:
Các thiết bị tương thích với thiết bị trợ thính do Google cung cấp:
10 Google’s devices meet the hearing aid compatibility (HAC) requirements set by the Federal Communications Commission (FCC).
10 Các thiết bị của Google đáp ứng yêu cầu về khả năng tương thích với máy trợ thính (HAC) do Ủy ban truyền thông liên bang (FCC) đặt ra.
12 Google’s devices meet the hearing aid compatibility (HAC) requirements set by the Federal Communications Commission (FCC).
12 Các thiết bị của Google đáp ứng yêu cầu về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính (HAC) do Ủy ban Truyền thông Liên bang (FCC) đặt ra.
And many of those who had hearing aids wouldn't wear them.
Và những người có lại không dùng.
My hearing aids picked up everyone’s voice, and I sang along.
Máy trợ thính của tôi bắt được giọng của tất cả mọi người và tôi đã hát theo.
You can find out more about Pixel and Pixel XL hearing aid compatibility at g.co/pixelphonesafety.
Bạn có thể tìm hiểu thêm về khả năng tương thích với máy trợ thính của Pixel và Pixel XL tại g.co/pixelphonesafety.
You can pair hearing aids with your Android device.
Bạn có thể ghép nối máy trợ thính với thiết bị Android của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hearing aid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.