hearse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hearse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hearse trong Tiếng Anh.

Từ hearse trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe tang, nhà táng, Xe tang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hearse

xe tang

noun

The crazy old guy still drives the hearse.
Cái ông già thường hay lái xe tang nói thế.

nhà táng

verb

Xe tang

verb (large funeral vehicle)

His car does look like a hearse.
Xe của ông ta chỉ là giống xe tang thôi.

Xem thêm ví dụ

Your man drives the hearse in, the money's exchanged... their man drives the hearse out.
Người của anh lái xe tang vào, trao đổi tiền xong, người của họ sẽ lái xe tang ra.
The hearse is gone.
Chiếc xe mai táng mất rồi.
He climbs up to ride at the front of the hearse, the prison gates open and the team of horses sets off.
Ông trèo lên phía trước xe tang, cổng nhà tù mở ra và cỗ xe khởi hành.
Never rode shotgun on a hearse before.
Chưa từng xài súng săn trên một chiếc xe tang bao giờ.
* "Police Attack Hearse, Seize Coffin in Con Dau," [Cong an tan cong xe tang, cuop quan tai o Con Dau], RFA, May 4, 2010.
* "Công an tấn công xe tang, cướp quan tài ở Cồn Dầu", RFA, ngày 4 tháng Năm năm 2010.
The hearse proceeded from the Arc de Triomphe down the Champs-Élysées, across the Place de la Concorde to the Esplanade des Invalides and then to the cupola in St Jérôme's Chapel, where it remained until the tomb designed by Louis Visconti was completed.
Xe tang di chuyển từ Khải Hoàn Môn xuống đại lộ Champs-Élysées, băng qua Quảng trường Concorde tới Les Invalides (Điện Phế binh) và tới mái vòm ở nhà nguyện St Jérôme nơi nó nằm lại cho đến khi ngôi mộ thiết kế bởi Louis Visconti hoàn thành.
Even the model of hearse driven in the film was merchandised: the Mitsuoka Limousine Type 2-04, a smaller, less expensive version of the film's vehicle, was put on the market on 24 February 2009.
Ngay cả các mô hình của chiếc xe tang được lái trong phim cũng được làm thành đồ lưu niệm: chiếc Mitsuoka Limousine Type 2-04, một phiên bản nhỏ và ít đắt tiền hơn của chiếc xe trong phim, đã được đưa ra thị trường vào ngày 24 tháng 2 năm 2009.
Stick a jazz band on my hearse wagon
Xe tang của tôi sẽ có một ban nhạc Jazz
Your man drives the hearse in.The money' s exchanged
Người của anh lái xe tang vào, trao đổi tiền xong, người của họ sẽ lái xe tang ra
A hearse has been seen near a blockade in the direction of Hollands Diep.
Một chiếc xe mai táng được nhìn thấy gần trạm kiểm soát hướng ra hồ Diep.
His car does look like a hearse.
Xe của ông ta chỉ là giống xe tang thôi.
What does it cost if the hearse takes 127?
Vậy đi đường 127 thì mắc bao nhiêu?
Now, Porridge Head, did you call a hearse for the Gremlinbergs?
Giờ thì đầu cháo yến mạch, gọi xe tang cho nhà Gremlinberg chưa?
The crazy old guy still drives the hearse.
Cái ông già thường hay lái xe tang nói thế.
ln that case, get that hearse rollin'.
Nếu vậy thì, cho chiếc xe tang này lăn bánh đi.
That's their hearse.
Đó là xe tang của chúng.
I'd sooner stick it out here than run away in a tin hearse.
Tôi thà ở lại đây còn hơn là chạy trốn trong chiếc xe tang bằng thiếc đó.
“I heard a theory that the hearse was haunted and that’s why the mission failed.”
“Cháu đã từng nghe chuyện cỗ xe tang bị ma ám và đó là lý do nhiệm vụ đó thất bại.”
Anyone who wants -- fellow residents, family, nurses, volunteers, the hearse drivers too, now -- shares a story or a song or silence, as we sprinkle the body with flower petals.
Bất kỳ ai muốn -- bạn bè ở chung, gia đình, y tá, tình nguyện viên, cả người lái xe tang, -- chia sẻ một câu chuyện hay một bài hát hay sự yên lặng, và chúng tôi rắc những cánh hoa lên trên thi thể người mất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hearse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.