heartbeat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heartbeat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heartbeat trong Tiếng Anh.

Từ heartbeat trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhịp đập của tim, sự xúc động, nhịp tim, trống ngực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heartbeat

nhịp đập của tim

noun

sự xúc động

noun

A heartbeat away from the presidency is a serious matter now.
Sự xúc động khi phải rời xa một nhiệm kỳ Tổng thống là vấn đề thực sự nghiêm trọng lúc này.

nhịp tim

noun

The, wires translate voltage from your heartbeat into graphic notations on paper.
Mớ dây này phiên dịch điện thế từ nhịp tim đập thành biểu đồ trên giấy.

trống ngực

noun

Xem thêm ví dụ

A heartbeat away from the presidency is a serious matter now.
Sự xúc động khi phải rời xa một nhiệm kỳ Tổng thống là vấn đề thực sự nghiêm trọng lúc này.
Most mammals appear to have a life expectancy of roughly a billion heartbeats.
Đa số động vật có vú dường như sống cho đến khi tim đập khoảng một tỷ lần.
Your heartbeat is controlled by what has rightly been called a stunningly designed nervous system.
Nhịp tim của bạn được điều khiển bởi hệ thần kinh, hệ thống được thiết kế vô cùng tuyệt vời.
The term is more commonly known as one of the two main components for measuring blood pressure—namely, "diastolic pressure" refers to the lowest pressure in the arterial bloodstream occurring during each heartbeat.
Thuật ngữ này thường được gọi là một trong hai thành phần chính để đo huyết áp - cụ thể là, "huyết áp tâm trương" là áp suất thấp nhất trong mạch máu động mạch xảy ra trong mỗi nhịp tim.
House would let you out of it in a heartbeat.
House sẽ không để cậu đi ngay đâu.
As my heartbeat normalized and I caught my breath, I blurted out, “What in the world were you thinking?
Khi tim tôi đã đập trở lại bình thường và hơi thở đã đều đặn, tôi la lên: “Em đang nghĩ gì vậy?
Now, listen, if there were one magical surgery that could turn me into a tall, muscular, societally perfect image of a man overnight, I'd sign up in a heartbeat.
Nói thế này, nếu có một ca phẫu thuật thần kỳ nào mà có thể biến tôi thành một anh chàng cao to, cơ bắp, một hình tượng hoàn hảo sau một đêm, tôi sẽ phẫu thuật ngay lập tức.
She closed her eyes for several painful heartbeats.
Cô nhắm mắt lại trong vài nhịp tim đau đớn.
In a heartbeat.
Tất nhiên là em muốn rồi.
And we can turn its heartbeat on and off by going in and out of suspended animation like you would a light switch.
Ta có thể bật tắt nhịp tim của nó bằng việc chuyển vào và ra trạng thái chết giả như bật tắt một cái công tắc đèn.
And when it's flashing in time with their heartbeat, people have a stronger sense that it's in fact part of their body.
Khi nó nhấp nháy đúng nhịp tim, thì người ta cảm thấy rõ hơn rằng nó là một phần của cơ thể họ.
According to some Japanese doctors, it also normalizes imbalances in the endocrine, nervous, and immune systems, stabilizes heartbeat and breathing, and can bring temporary relief to sufferers of rheumatism.
Theo một số bác sĩ người Nhật, nó cũng bình thường hóa sự thiếu thăng bằng trong hệ thống tuyến nội tiết, hệ thần kinh và hệ miễn nhiễm, ổn định nhịp timnhịp thở, và có thể tạm thời làm giảm đau cho những người bị thấp khớp.
In a heartbeat.
Không chút do dự.
From February 20, 2011 to January 22, 2012, Perry embarked on the California Dreams Tour, where she performed "Hummingbird Heartbeat".
Từ ngày 20 tháng 2 năm 2011 đến ngày 22 Tháng 1 năm 2012, Katy Perry bắt đầu thực hiện tour diễn California Dreams Tour, tại đó cô cũng biểu diễn "Hummingbird Heartbeat".
Her heartbeat's a little elevated.
Nhịp tim của cô ấy hơi cao.
The, wires translate voltage from your heartbeat into graphic notations on paper.
Mớ dây này phiên dịch điện thế từ nhịp tim đập thành biểu đồ trên giấy.
So what this created was a photographic heartbeat that sped up and slowed down, more or less matching the changing pace of my own heartbeat.
Nó tạo ra một nhịp tim hình ảnh khi tăng khi giảm, gần giống như nhịp tim luôn thay đổi của tôi.
Jeb Inge of The Journal called "Hummingbird Heartbeat" the strongest song on the album, while Michael Gallucci of Cleveland Scene declared the song an album highlight and compared it to "Teenage Dream", adding that they were both "top-down bangers."
Jeb Inge của The Journal gọi "Hummingbird Heartbeat" là bài hát mạnh mẽ nhất album trong khi đó Michael Gallucci của Cleveland Scene thì nói nó là bài hát nổi bật nhất album và so sánh nó với "Teenage Dream" và gọi cả hai là "quả bom từ trên trời".
Plenty of animals walk rhythmically and hear the sounds of the heartbeat in the womb, but only humans have the ability to be engaged (entrained) in rhythmically coordinated vocalizations and other activities.
Rất nhiều loài động vật bước đi có nhịp điệu và nghe được nhịp tim trong bụng mẹ, nhưng chỉ con người có khả năng bị lôi cuốn trong những âm thanh và những hoạt động được phối hợp nhịp nhàng.
And if you asked her, she tells you in a heartbeat she wants to stay with me?
Nếu anh hỏi con bé, nó sẽ trả lời ngay lập tức rằng nó muốn ở với tôi.
In turn, that regulates everything from breathing rate to heartbeat, body temperature, and digestion.
Chính sự thay đổi này đã điều hòa nhịp thở, hay nhịp tim, nhiệt độ cơ thể, và sự tiêu hóa.
Robert thought you'd say yes in a heartbeat if it meant me dropping out of the race.
Robert nghĩ ông sẽ đồng ý ngay tức khắc trong trường hợp tôi rời khỏi cuộc đua.
According to Sheeran, the album that introduced him to music was Van Morrison's Irish Heartbeat.
Ed nói rằng album đầu tiên mà anh được nghe là Irish Heartbeat của Van Morrison.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heartbeat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.