hearsay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hearsay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hearsay trong Tiếng Anh.

Từ hearsay trong Tiếng Anh có các nghĩa là tin đồn, do nghe đồn, dựa vào tin đồn, lời đồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hearsay

tin đồn

noun

Such a vital decision should not be based on hearsay.
Một quyết định trọng yếu như thế không thể căn cứ vào tin đồn.

do nghe đồn

adjective

dựa vào tin đồn

adjective

lời đồn

noun

So do not listen to prejudicial hearsay, or rumor, but search for the facts.
Vậy, bạn đừng nghe những lời đồn có hại nhưng hãy tìm hiểu sự thật.

Xem thêm ví dụ

So it is wise to be cautious when it comes to treatments that feature stunning claims but that are promoted merely with hearsay testimonials.
Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ.
By spreading unkind hearsay, unjustifiable criticism, or lies, we may not be “shedding innocent blood,” but we surely can destroy another person’s good reputation.
Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác.
Is it truthful, or is it simply hearsay?
Đó là sự thật hay chỉ là tin đồn?
So he said: “In hearsay I have heard about you, but now my own eye does see you.” —Job 42:5.
Vì vậy, ông nói: “Trước lỗ tai tôi có nghe đồn về Chúa, nhưng bây giờ, mắt tôi đã thấy Ngài” (Gióp 42:5).
Contemporary Christian commentators could rely only on hearsay, with some rumours stating that he abandoned Christianity, others that he was martyred for his faith, and others that he practised Christianity in secret.
Các nhà bình luận Công giáo đương đại chỉ có thể dựa vào các lời đồn, một số cho rằng ông đã từ bỏ Công giáo, một số cho rằng ông đã tử vì đạo còn số khác lại nghĩ ông bí mật đi theo Công giáo giáo.
You need to base your choice of religion on accurate Bible knowledge, not on unproved dogmas or hearsay.
Sự lựa chọn của bạn phải căn cứ trên sự hiểu biết chính xác về Kinh Thánh, chứ không phải dựa trên những giáo lý hoặc lời đồn thiếusở.
Her parents were Protestants in name; but in fact they knew the Bible only from hearsay.
Cha mẹ nó chính thức theo đạo Tin Lành nhưng thực ra họ chỉ biết Kinh Thánh qua lời nói của người khác mà thôi.
The 100,000 migrant workers who were collecting the rice harvest, families who were completely wiped out by the storm and those who had migrated out of the region in the three months were not included, and by excluding these groups, the risk of hearsay and exaggeration was reduced.
100.000 người lao động di cư đang tham gia thu hoạch lúa, các gia đình hoàn toàn bị xóa sổ do bão và những người di cư khỏi khu vực trong ba tháng không được tính đến, và bằng cách loại trừ những nhóm này, mối nguy từ tin đồn và cường điệu được giảm thiểu.
No judge will issue one on hearsay.
Không thẩm phán nào ký trát dựa trên tin đồn.
So do not listen to prejudicial hearsay, or rumor, but search for the facts.
Vậy, bạn đừng nghe những lời đồn có hại nhưng hãy tìm hiểu sự thật.
After Jehovah questioned him, Job affirmed: “In hearsay I have heard about you, but now my own eye does see you.”
Sau khi Đức Giê-hô-va đặt câu hỏi với Gióp, ông đã khẳng định: “Trước lỗ tai tôi có nghe đồn về Chúa, nhưng bây giờ, mắt tôi đã thấy Ngài” (Gióp 42:5).
I soon came to the realization that my attitude was based on ignorance and hearsay, not on facts.”
Tôi sớm nhận ra rằng thái độ của mình dựa trên sự thiếu hiểu biết và lời đồn đại, chứ không phải dựa trên những thông tin chính xác”.
Such a vital decision should not be based on hearsay.
Một quyết định trọng yếu như thế không thể căn cứ vào tin đồn.
“In hearsay I have heard about you, but now my own eye does see you,” Job affirmed.
Gióp nhìn nhận: “Trước lỗ tai tôi có nghe đồn về Chúa, nhưng bây giờ, mắt tôi đã thấy Ngài”.
It is not based on mere hearsay but has a solid foundation.
Đức tin không căn cứ trên lời nói suông, nhưng có một nền tảng vững chắc.
“Perhaps it is your intention to give testimony on the basis of supposition, hearsay, or of what one witness has told another; or you may be thinking, ‘We heard it from a reliable person.’
“Có lẽ bạn có ý định làm chứng dựa trên suy đoán, lời đồn đại, hoặc lời của nhân chứng khác; hay bạn nghĩ “tôi nghe chuyện đó từ một người đáng tin cậy”.
My mother, influenced by hearsay, had always said that they were the worst religion of all.
Mẹ tôi (bị ảnh hưởng bởi tin đồn) luôn nói rằng đây là tôn giáo xấu xa nhất.
In general, everything was merely hearsay and rumor, and not a single person I spoke to for over 36 hours knew anything with any certainty.
Mọi việc nói chung chỉ là những lời đồn đoán và không ai cùng tôi nói chuyện trong hơn 36 tiếng biết chắc chắn chuyện gì đang xảy ra.
(John 8:16) He does not judge simply by appearances or by mere hearsay.
Đấng Christ cẩn thận xét xử mọi sự theo cách Đức Chúa Trời phán xét (Giăng 8:16).
They certainly would not have wanted Gregor to starve to death, but perhaps they could not have endured finding out what he ate other than by hearsay.
Họ chắc chắn sẽ không muốn Gregor chết đói, nhưng có lẽ họ có thể không có phải chịu đựng tìm hiểu những gì ông ăn khác hơn bởi tin đồn.
First, then, there is hearsay knowledge, by which, for example, I know the day of my birth.
Trước hết, chúng ta có những sự hiểu biết bằng cách nghe những người khác kể lại, ví dụ: tôi biết ngày sinh của tôi.
Then shut up with all that hearsay.
Vậy thì đừng nói những thứ nghe được nữa.
Marshal, this court is not concerned with hearsay evidence.
Cảnh sát trưởng, phiên tòa này không dựa trên những chứng cứ nghe nói.
But after Jehovah further revealed himself in a windstorm, Job could say: “In hearsay I have heard about you, but now my own eye does see you.”
Nhưng sau khi Đức Giê-hô-va tự tiết lộ cho Gióp biết thêm về Ngài trong một trận bão, Gióp có thể nói với Ngài: “Trước lỗ tai tôi có nghe đồn về Chúa, nhưng bây giờ, mắt tôi đã thấy Ngài” (Gióp 1:1; 42:5).
Because of hearsay, traditional animosity, or a bad experience with one or two individuals, some may attribute negative qualities to an entire race or nationality.
Vì lời đồn, mối thù truyền kiếp hay một kinh nghiệm xấu với một hay hai người nào mà một số người có thể cho rằng cả chủng tộc hay dân tộc đó đều mang những đặc tính tiêu cực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hearsay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.