hector trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hector trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hector trong Tiếng Anh.

Từ hector trong Tiếng Anh có các nghĩa là quát tháo ầm ĩ, bắt nạt, doạ nạt ầm ĩ, Hector. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hector

quát tháo ầm ĩ

verb

bắt nạt

verb

doạ nạt ầm ĩ

verb

Hector

proper (Hector (thần thoại)

You messed up taking that kid out, Hector.
Anh đã phạm sai lầm, xử thằng nhóc, Hector.

Xem thêm ví dụ

That's Hector's cell phone bill.
Đó là hóa đơn điện thoại di động của Hector.
Come, come, Hector.
Nào, ông bạn làm phách.
Hector, show respect.
Hector, hãy kính cẩn.
Hector saw one feeding on a stag.
Có người từng thấy chúng ăn con nai.
Hynek and Air Force Major Hector Quintanilla initially thought the sighting might be explained as a test of a Lunar Excursion Module, though after some investigation, Hynek determined that this could be definitely ruled out as an explanation for what Zamora saw.
Hynek và Thiếu tá Không quân Hector Quintanilla ban đầu nghĩ rằng vụ chứng kiến này có thể được giải thích như là cuộc thử nghiệm của một mô-đun thăm dò Mặt Trăng, mặc dù sau một số cuộc điều tra, Hynek đã xác định rằng điều này có thể được loại trừ ra như là một lời giải thích cho những gì mà Zamora vừa nhìn thấy.
In 1983, they joined a cast that premiered in the hit show Tango Argentino, a theatrical dance production in which half of the thirty-five songs were choreographed, produced by Claudio Segovia and Hector Orezzoli, in Paris.
Năm 1983, họ tham gia một dàn diễn viên được công chiếu trong chương trình đình đám Tango Argentino, một sản phẩm múa sân khấu trong đó một nửa trong số ba mươi lăm bài hát được biên đạo, được sản xuất bởi Claudio Segovia và Hector Orezzoli, ở Paris.
For instance, if you're gonna take down Hector Alvarez know the man's running guns.
Ví dụ, nếu cô muốn hạ gục Hector Alvarez, cô nên biết hắn ta buôn súng.
We've come too far, Prince Hector.
Chúng tôi đã đi 1 chuyến đi quá dài, Hoàng tử Hector.
You messed up taking that kid out, Hector.
Anh đã phạm sai lầm, xử thằng nhóc, Hector.
Of the inherited squad, eleven players departed and only four were retained: Kevin Hector, Alan Durban, Ron Webster and Colin Boulton.
Trong đội hình hiện tại có tới 11 người phải ra đi và chỉ 4 người dc giữ lại: Kevin Hector, Alan Durban, Ron Webster và Colin Boulton.
If Hector puts up a fight, it could be dangerous.
Nếu Hector muốn chống lại nó có thể rất nguy hiểm.
Hector/Sam, with only a very basic grasp of the featured language, comes to stay with his pen pal, Bridget/Sacha/Sascha/Lola.
Hector/Sam, với lượng ngôn ngữ rất hạn chế, đến sống với người bạn qua thư là Bridget/ Sacha/ Sascha/ Lola.
All of the authors wrote their own introductions and epilogues, which were dictated purportedly by Hitchcock and later in the series a fictional writer, Hector Sebastian, who supposedly recorded the adventures of the Three Investigators from their words.
Các tác giả này đã viết những lời giới thiệu và lời kết cuối chuyện như thể là những bình luận do Hitchcock đưa ra, và về sau một nhà văn hư cấu tên là Hector Sebastian, được cho là đã ghi lại cuộc phiêu lưu của Ba chàng thám tử trẻ.
You ever hear the name Hector Alvarez come up or see him cruise the block in this GTO?
Có bao giờ nghe tên, Hector Alvarez hay thấy nó dạo quanh trong chiếc xe GTO?
Lytton Strachey's Queen Victoria (1921) was more critical, but it was discredited in part by mid-twentieth-century biographers such as Hector Bolitho and Roger Fulford, who (unlike Strachey) had access to Victoria's journal and letters.
Queen Victoria của Lytton Strachey (1921) thể hiện quan điểm chỉ trích ông, nhưng một phần là do các nhà viết tiểu sử giữa thế kỷ XX viết ra chẳng hạn như Hector Bolitho và Roger Fulford, và họ chưa từng xem quan nhật kí và thư từ của Victoria như Strachey.
Step lively, Hector.
Bước đi sống động nào, Hector.
After Patroclus has routed the Trojan army, Hector, with the aid of Apollo and Euphorbus, kills Patroclus, vaunting over him: "Wretch!
Sau khi Patroclus đẩy lùi quân thành Troia, Hector, với sự giúp đỡ của thần Apollo và Euphorbus, đã giết Patroclus.
We can't give in, Hector.
Ta không thể nhượng bộ, Hector.
In Book 16, Hector and Ajax duel once again.
Quyển 16, Hector và Ajax lại quyết đầu một lần nữa.
She is embarrassed by her parents Don and Glenda, is annoyed by her sister Layla, and has a crush on her classmate Leon (while her best friend Hector has a crush on her, but she does not know it).
Cô bé thường hay xấu hổ vì ba mẹ mình là Don và Glenda, và có một chị gái tên là Layla, người cô thầm thích là Leon (trong khi bạn cùng lớp Hector thích thầm cô nhưng cô bé không biết).
Got some guests riding with Hector this time.
Có một số khách cưỡi với Hector lúc này.
Ask me, Hector got a little tired of his chica, wanted some strange.
Nếu cô hỏi tôi, Hector có một chút mệt mỏi với con ghệ già kia và muốn của lạ khác.
That's how we honour your brother and Lieutenant Martinez Corporal Stavrou Lance Corporal Mottola Hector's father who picked up a rifle and did what needed to be done.
Đó là cách chúng ta vinh danh anh trai cậu... và trung uý Martinez... hạ sĩ Stavrou... hạ sĩ Mottola... cha của Hector... người đã nhặt khẩu súng trường lên và làm điều cần làm.
In 2001, Sriram Raghavan and Hector Garcia-Molina (Stanford Computer Science Department, Stanford University) presented an architectural model for a hidden-Web crawler that used key terms provided by users or collected from the query interfaces to query a Web form and crawl the Deep Web content.
Năm 2011, Sriram Raghavan và Hector Garcia-Molina giới thiệu mô hình kiến trúc cho một máy dò web ẩn, sử dụng các từ khóa cung cấp bởi người dùng hoặc thu thập từ các giao diện truy vấn để truy vấn tới các trang và tài nguyên web chìm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hector trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.