heedless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heedless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heedless trong Tiếng Anh.

Từ heedless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không chú ý, bất ý, không lưu ý, không để ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heedless

không chú ý

adjective

bất ý

adjective

không lưu ý

adjective

không để ý

adjective

Xem thêm ví dụ

Yet we were the Camp of Zion, and many of us were prayerless, thoughtless, careless, heedless, foolish, or devilish, and yet we did not know it.
Tuy chúng tôi là Trại Si Ôn, nhưng nhiều người chúng tôi không cầu nguyện, không suy nghĩ, cau thả, lơ là, dại dột, hoặc quỳ quái, vậy mà chúng tôi không biết được.
We did this by squandering antibiotics with a heedlessness that now seems shocking.
Chúng ta làm điều đó khi dùng kháng sinh vô tội vạ với sự cẩu thả khủng khiếp.
On page xxiv, the 25 April 1571 dedication by Giuseppe Moleto states: Your Lordship , then, being an honorable and generous gentleman, desiring to make immortal the memory of this great man, heedless of your Lordship's seventy years, of the season of the year, and of the length of the journey, came from Genoa to Venice with the aim of publishing the aforementioned book ... that the exploits of this eminent man, the true glory of Italy and especially of your Lordship's native city, might be made known.
Tại trang xxiv, lời đề tặng ngày 25 tháng 4 1571 của Giuseppe Moleto nói: "Đức Ngài , một người danh vọng và hào phóng, muốn ký ức về con người vĩ đại này trở thành bất hủ, dù đã bảy mươi tuổi, trong mùa đông băng giá, với chiều dài chuyến đi, đã đi từ Genoa tới Venice với mục tiêu xuất bản cuốn sách đó... để những cuộc khám phá của con người kiệt xuất này, vinh quang thực sự của Italia và đặc biệt của quê hương Đức Ngài, sẽ được biết tới."
(Revelation 17:5) Heedless of all warnings about her God-dishonoring false doctrines and practices, she has persecuted those preaching the truth of God’s Word.
(Khải-huyền 17:5) Không thèm chú ý tới những lời cảnh cáo về những giáo lý và thực hành giả dối làm ô danh Đức Chúa Trời, y thị đã bắt bớ những ai rao giảng lẽ thật Lời Đức Chúa Trời.
He worked of a morning, went out in the afternoon, heedless of detectives, and came home to sleep.
Anh làm việc buổi sáng, buổi chiều đi ra phố, bất chấp bọn mật thám và trở về đi nằm.
By this time several of the newspaper reporters had gathered around, heedless of the rain.
Đến lúc này một số phóng viên đã tụ tập xung quanh mặc dù trời mưa.
So when we have our positive emotions, when things are going well, be careful, don't get heedless and think " Oh my life is going well now, I'm healthy therefore I don't need to exercise anymore, I have a wonderful relationship now so I don't need to put effort into caring for my partner, I have a wonderful Buddhist Society now, so I don't need to put donations in the donations box anymore [ laughter ] ".
Vì vậy, khi chúng tôi có những cảm xúc tích cực của chúng tôi, khi mọi thứ đang tiến triển tốt, hãy cẩn thận, đừng không lưu ý và nghĩ rằng " Oh my life đang xảy ra bây giờ, tôi khỏe mạnh vì vậy tôi không cần phải tập thể dục nữa, tôi có một mối quan hệ tuyệt vời bây giờ vì vậy tôi không cần phải nỗ lực vào chăm sóc cho đối tác của tôi, tôi có một xã hội Phật giáo tuyệt vời bây giờ, vì vậy tôi không cần phải đặt sự đóng góp trong hộp đóng góp nữa [ tiếng cười ] ".
James gritted his teeth and took a step toward her, heedless of the way Caroline and Blake were gaping at him.
Anh nghiến răng và bước một bước tới chỗ cô, không quan tâm đến cách Caroline và Blake đang há hốc miệng nhìn anh.
A.O. Scott of The New York Times said the film was "disarmingly sweet and completely enchanting" and described it as "fus sexual discovery with political tumult by means of a heady, heedless romanticism that nearly obscures the film's patient, skeptical intelligence".
Chuyên gia A.O. Scott từ tờ The New York Times cho rằng bộ phim "ngọt ngào một cách quyến rũ và hoàn toàn mê hoặc" và miêu tả bộ phim là "nung chảy sự khám phá về tình dục bởi sự lo ngại về chính trị bằng sự hùng hổ, chủ nghĩa lãng mạn không chú ý gần như đã che lấp bệnh nhân của bộ phim, một sự thông minh đáng nghi ngờ".
From that morning on, all our domestic emergencies involved your flights from the house and your heedless gestures.
Từ sau sáng hôm đó, mọi chuyện khẩn trong nhà đều liên quan đến những chuyến bỏ nhà đi và và cử chỉ lơ đễnh của bà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heedless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.