parar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ parar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dừng lại, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parar

dừng lại

verb

Ellos se pararon para hablar.
Họ dừng lại để nói chuyện.

bỏ

verb

Pude haberme subido al auto, usarlo para alejar a los caminantes.
Tôi có thể vào được xe, dụ lũ xác sống bỏ đi.

Xem thêm ví dụ

Número 1: Tenemos que empezar a hacer parar la violencia, indispensable para luchar contra la pobreza.
Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo.
No puedo parar.
Em không có thời gian để dừng lại.
Durante dos días llamé sin parar a tu madre y a Luis, el montador, pero ninguno contestó.
Tôi đã gọi điện cho mẹ cậu và Luis suốt 2 ngày nhưng không ai trả lời
Si solo el mío pudiera parar.
Hoặc là con không nên như vậy nữa.
Puedes parar.
Anh có thể thôi đi.
Bueno, si quieres podemos parar.
Vậy chúng ta có thể dừng lại nếu em muốn.
sin necesidad de parar.
Và gần như không ngừng lại để thở.
No puedo parar ahora
Ngăn cản ngươi thế nào đây?
Sigues luchando hasta que el gorila desee parar.
Cô không thể ngừng lại trừ khi cuộc chiến đó chấm dứt.
Puedes parar.
Cháu dừng được rồi đó.
Todas las aguas del pueblo van a parar a este río.
Tất cả các đô thị chính ở huyện này đều nằm dọc theo con sông này.
Porque puedo parar de hacerlo.
Bởi vì tớ hứa sẽ không làm thế nữa.
Así que ¿dónde va a parar esta tendencia?
vậy nên khi nào thì xu hướng này mới dừng?
Un juez decidirá dónde van a parar.
Thẩm phán sẽ quyết định chúng đi đâu.
¿tu querrías que alguien se parara, verdad?
Em muốn ai đó dừng lại, phải không?
Se dio la vuelta y no sé cómo la porra fue a parar a mis manos.
Hắn quay đầu một cái, côn lại nằm trong tay ta.
8 Algunos investigadores creen que por cada persona hay por lo menos doscientas mil hormigas, que trabajan sin parar dentro y fuera de sus hormigueros.
8 Một số nhà nghiên cứu tin rằng cứ mỗi một người thì có ít nhất 200.000 con kiến, chúng làm việc rất cần cù ở trên và dưới mặt đất.
No sólo permite que tu pareja sepa que debe parar lo que esté haciendo para evitar tocar zonas hipersensibles sino que también actúa como una increíble forma de excitación para él, espoleándolo hacia el clímax.
Nó không chỉ cho người kia biết họ nên tạm dừng lại, để tránh chạm vào các khu vực đang quá nhạy cảm, mà còn là cách khêu gợi tuyệt vời thúc đẩy họ cùng đạt tới cực khoái.
Quizás deberíamos parar.
Có lẽ chúng ta nên thôi.
No, no quiero parar.
Không, anh không muốn dừng.
No olvides parar y comprar...
Đừng quên ghé qua và lấy...
El fundador debía pagar dinero a los redactores porque se sentía buena persona y el dinero iría a parar a las personas que escribieran los artículos.
Ông ấy sẽ trả tiền vì cảm thấy mình đang làm một việc tốt, tiền sẽ vào túi mọi người và họ sẽ viết những bài báo.
La forma más fácil de parar el corazón es una inyección de potasio.
Cách dễ nhất để ngừng tim là tiêm 1 liều kali.
y un millón más sin parar.
Hơn ba triệu cây số.
En algún momento tienes que parar, cielo.
Anh phải nghỉ một tí, anh yêu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới parar

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.