Hera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Hera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Hera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Hera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hera, hera. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Hera

Hera

proper (Hera (thần thoại)

Todo el mundo conoce la leyenda de cómo Hera pretende destruir Hércules.
Ai cũng biết huyền thoại, rằng Hera đã tìm cách tiêu diệt Hercules như thế nào.

hera

Todo el mundo conoce la leyenda de cómo Hera pretende destruir Hércules.
Ai cũng biết huyền thoại, rằng Hera đã tìm cách tiêu diệt Hercules như thế nào.

Xem thêm ví dụ

En Dódona la consorte de Zeus no era Hera sino la diosa Dione, cuyo nombre es la forma femenina de «Zeus».
Tại đền thờ Dodona, vợ của Zeus không phải là Hera mà là nữ thần Dione - Dione là tên dạng giống cái của "Zeus".
Gran Hera.
Hera Vĩ đại.
Zeus escondía de Hera a Elara, una amante, ocultándola bajo la tierra.
Zeus đã giấu Elara, một trong những người tình của mình, xuống đất để Hera không biết.
Todos los dioses se llenaron de gozo al ver la belleza del joven, salvo Hera, la esposa de Zeus, que lo trató con desprecio.
Tại đây, các vị thần cực kỳ yêu quý cậu vì vẻ đẹp tuấn tú của cậu, trừ Hera, vợ của Zeus.
Hera es la diosa patrona de Tracia.
Hera là nữ thần bảo trợ của Thrace.
Herodoro de Heraclea incluyó en su Dodekatheon las deidades siguientes: Zeus, Hera, Poseidón, Hermes, Atenea, Apolo, Alfeo, Crono, Rea y las Cárites. Heródoto también incluye a Heracles como uno de los doce. Luciano también incluye a Heracles y Asclepio como miembros de los doce, sin detallar qué dos tuvieron que ceder su sitio.
Herodotus đưa vào danh sách của ông các vị thần sau: Zeus, Hera, Poseidon, Hermes, Athena, Apollo, Alpheus, Cronus, Rhea và các nữ thần Charites.Herodotus cũng đề cập đến Heracles trong danh sách.Lucian cũng kể đến Heracles Asclepius là thành viên của mười hai vị thần, tuy nhiên không giải thích hai vị thần nào đã phải nhường vị trí cho họ.
Los demás dioses engañaron a Hera para que la dejase ir ofreciéndole un collar de ámbar de ocho metros de largo.
Các thần khác đã lừa Hera để bà thả cho Ilithyia đi bằng cách đưa cho bà một sợi dây đeo cổ dài 9 yard bằng hổ phách.
Cárites – Diosas de la belleza y asistentes de Afrodita y Hera.
Graces – Các nữ thần sắc đẹp, theo hầu Aphrodite và Hera.
Júpiter era Zeus; Juno, Hera, y así sucesivamente.
Người La Mã cũng tin huyền thoại về các thần Hy Lạp.
Todo el mundo conoce la leyenda de cómo Hera pretende destruir Hércules.
Ai cũng biết huyền thoại, rằng Hera đã tìm cách tiêu diệt Hercules như thế nào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Hera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.