herbolario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herbolario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herbolario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ herbolario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thầy thuốc, phòng mẫu cây, người bán cây thuốc, choắt nâu, bác sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herbolario

thầy thuốc

phòng mẫu cây

(herbarium)

người bán cây thuốc

choắt nâu

bác sĩ

Xem thêm ví dụ

Los herbolarios del siglo XVI veían en la lavanda un magnífico remedio, no solo contra catarros y dolores de cabeza, sino también contra la parálisis y la neurosis.
Các lương y vào thế kỷ 16 cho rằng oải hương thảo không những chữa bệnh cảm và nhức đầu mà còn trị được bệnh liệt tứ chi và rối loạn thần kinh.
Soy herbolario.
Tại hạ là thầy thuốc.
Considere también el caso del herbolario nigeriano que combinaba el espiritismo con sus métodos curativos.
Bạn cũng hãy xem trường hợp của ông thầy lang tại Ni Giê Ri, ông đã thực hành ma thuật cùng với nghề trị bệnh.
También los pobres, los mayores y las vendedoras de remedios herbolarios, sobre todo si no funcionaban.
Nạn nhân cũng bao gồm người già, người nghèo và những phụ nữ bào chế thảo dược, đặc biệt nếu những thuốc này không hiệu nghiệm.
Mientras la medicina y la tecnología se desarrollaban, comenzó a volverse más confiable, como el surgimiento de la farmacología de la herbolaria hasta la fecha diversos fármacos son derivados de plantas como la atropina, warfarina, aspirina, digoxina, taxol etc.; de todas las descubiertas primero fue la arsfenamina descubierta por Paul Ehrlich en 1908 después de observar que las bacterias morían mientras las células humanas no lo hacían.
Khi khoa học kĩ thuật phát triển thì ngành y ngày càng dựa vào dược phẩm nhiều hơn, ngành dược học bắt nguồn từ thảo dược ra đời và đến ngày nay nhiều loại thuốc vẫn được bào chế từ thực vật (như atropine, ephedrine, warfarin, aspirin, digoxin, vinca alkaloids, taxol, hyoscine...) mà loại đầu tiên tên arsphenamine/Salvarsan do ông Paul Ehrlich tìm ra năm 1908 khi ông nhận thấy vi khuẩn nhiễm độc chất nhuộm nhưng tế bào người lại không bị.
En algunos países, ciertos productos hechos a base de tabaco se venden en herbolarios y tiendas naturistas.
Một số sản phẩm thuốc lá thậm chí được bán ở các cửa hàng thực phẩm tự nhiên hoặc thảo dược.
Se visita una herboristería, en la que casi siempre tiene su consulta un herbolario, que al mismo tiempo es doctor en medicina china.
Bạn đi đến một tiệm thuốc bắc, ở đó hầu như luôn luôn có một chuyên viên dược thảo cũng là thầy thuốc Đông y.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herbolario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.