herencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ herencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là di sản, Kế thừa, Thừa kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herencia

di sản

noun

Su naturaleza misma refleja su herencia y destino divinos.
Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em.

Kế thừa

noun (concepto en informática)

Aquí tienes tu herencia.
Là sự kế thừa của cháu.

Thừa kế

noun (acto jurídico mediante el cual una persona que fallece transmite sus bienes a otras personas)

Su herencia es antigua, y la nueva heredera aún es joven.
Dòng tộc của ông ấy rất cổ xưa nhưng vẫn có một người thừa kế đấy thôi.

Xem thêm ví dụ

* Los santos recibirán su herencia y serán hechos iguales con él, DyC 88:107.
* Các thánh hữu sẽ nhận được phần thừa hưởng của mình và sẽ được trở thành bình đẳng với Ngài, GLGƯ 88:107.
Y a pesar de que han sido llevados, volverán otra vez y poseerán la tierra de Jerusalén; por tanto, serán nuevamente arestaurados a la tierra de su herencia.
Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình.
¡Qué advertencia tan contundente para los siervos de Dios de la actualidad, quienes pronto recibiremos una herencia mucho más valiosa!
Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều!
Los somalíes tienen una rica herencia musical centrada en el folclore tradicional somalí.
Bài chi tiết: Âm nhạc Somalia Somalia có một di sản âm nhạc phong phú tập trung trên âm nhạc dân gian Somalia truyền thống.
En los tiempos de los antiguos patriarcas, el hijo primogénito recibía la primogenitura (Gén. 43:33); por lo tanto, como herencia le correspondía ser el jefe de la familia al morir el padre.
Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết.
Posteriormente, luego de recibir una herencia, comenzó a trabajar con New York Airways, un por entonces novedoso servicio de taxi aéreo para ricos y poderosos.
Sau khi nhận được gia tài thừa kế ông bắt đầu làm việc với New York Airways, một công ty hàng không vận tải cho sự giàu có và quyền lực.
A José, el penúltimo de sus hijos, le dio la porción doble de la herencia que debía haber sido para el primero.
Ông cho con thứ 11 là Giô-sép hai phần sản nghiệp mà lẽ ra thuộc về con trưởng nam.
Reseñe 3 Nefi 20:29–46 al explicar brevemente que además de enseñar a los nefitas sobre sus bendiciones y responsabilidades como hijos del convenio, el Salvador afirmó que la tierra de la herencia de los judíos sería Jerusalén.
Tóm lược 3 Nê Phi 20:29–46 bằng cách giải thích vắn tắt rằng ngoài việc giảng dạy cho dân Nê Phi về các phước lành và trách nhiệm của họ với tư cách là con cái của giao ước, Đấng Cứu Rỗi đã khẳng định rằng đất thừa hưởng của dân Do Thái sẽ là Giê Ru Sa Lem.
Entonces se cumplirá este convenio que el Padre ha hecho con su pueblo; y entonces aJerusalén volverá a ser habitada por mi pueblo, y será la tierra de su herencia.
Lúc ấy giao ước Đức Chúa Cha đã lập với dân Ngài sẽ được làm tròn; và rồi lúc ấy, dân của ta sẽ lại cư ngụ tại aGiê Ru Sa Lem, và nơi đó sẽ là đất thừa hưởng của họ.
Una herencia espiritual
Một di sản thiêng liêng
¿Cómo podemos conservar nuestra herencia?
Chúng ta có thể giữ gìn sản nghiệp của mình bằng cách nào?
Su naturaleza misma refleja su herencia y destino divinos.
Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em.
Pero es, a diferencia de los autos que se han desarrollado tan rápida y ordenadamente, en realidad en los sistemas educativos es reconocible una herencia del siglo XIX de un modelo «bismarckiano» de la escolarización alemana que fue adoptado por los reformadores ingleses y a menudo por los misioneros religiosos adoptado en Estados Unidos como fuerza de cohesión social y luego en Japón y Corea del Sur a medida que se desarrollaron.
Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển.
Proverbios 13:22 dice: “El que es bueno deja una herencia a los hijos de los hijos”.
Châm-ngôn 13:22 nói: “Người lành lưu-truyền gia-sản cho con-cháu mình”.
La prole de Abrahán recibió la promesa de una valiosa herencia
Dòng dõi Áp-ra-ham nhận được lời hứa về một di sản quí báu
Más tarde descubrí que también era algo sordo para las frecuencias altas, posiblemente por herencia genética Así que cuando me planteaba ser un naturalista profesional -- nunca llegué a considerar otra opción en toda mi vida -- me di cuenta de que era pésimo para la observación de aves y para oír croar a las ranas.
Sau đó tôi phát hiện ra mình còn gặp khó khăn trong việc nghe những âm thanh cao tần nữa, việc đó cũng có thể là do bẩm sinh.
Fomenta en nosotros aprecio profundo por nuestra herencia espiritual.
Sự dạy dỗ này tạo ra trong chúng ta sự biết ơn sâu đậm về di sản thiêng liêng của chúng ta.
Puesto que su herencia consistía en varios enclaves en medio de Judá, la tribu de Simeón se hallaba geográficamente dentro del territorio del reino de Judá y Benjamín (Josué 19:1).
(Giô-suê 19:1) Tuy nhiên, về mặt tôn giáo và chính trị thì chi phái này đi theo vương quốc Y-sơ-ra-ên phương bắc.
Llevamos a Danny al aire libre y vemos cuánto es la herencia.
Đưa Danny ra ngoài thế này, để biết được của thừa kế thực sự là bao nhiêu.
Ya no era cercano a su herencia; no era cercano a Walt Disney.
Nó không còn đúng với di sản của mình nữa; không còn đúng nghĩa với Walt Disney.
Algunos de los que despreciaron la herencia
Một số người đã khinh thường di sản
GIAN GALEAZZO, piensa que es parte de su herencia.
GIAN GALEAZZO, nghĩ đó là một phần trong thừa kế của nó.
Pero al mismo tiempo volvemos a conectarnos y a reafirmar nuestra herencia árabe.
Nhưng cùng lúc chúng ta cũng đang kết nối và khẳng định lại di sản Ả-Rập của chúng ta.
Levitas que tuvieron a Jehová como herencia personal
Những người có Đức Giê-hô-va là cơ nghiệp
Sin embargo, a veces los padres se obsesionan con dejar una cuantiosa herencia a sus hijos.
Tuy nhiên, đôi khi cha mẹ quá bận tâm về việc lo sao cho con cái có một gia tài lớn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.