heredero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heredero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heredero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ heredero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thừa kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heredero

thừa kế

noun

Una hija, la heredera de Rosings y de una gran extensión de terreno.
Một cô con gái, người thừa kế Rosings và rất nhiều bất động sản.

Xem thêm ví dụ

Es posible que un individuo sea príncipe de Gales y heredero al trono sin ser Duque de Cornualles.
Một người có thể là Hoàng thân xứ Wales và Hoàng thái tử mà không phải là Công tước xứ Cornwall.
El historiador estadounidense Thomas Noble propuso que para 739–740, mientras el papa Gregorio III negociaba con Carlos Martel, duque de los Francos, los términos de su asistencia contra los lombardos, el papa ya preveía una república independiente de sus "personas extrañas" (peculiarem populum) o habitantes de los ducados de Perugia y Roma, tan remotas de cualquier Rávena o Constantinopla que dependían del papa para su defensa y relaciones exteriores. Ildebrando, el heredero al trono lombardo, y Peredeo, duque de Vincenza, se unieron para tomar Rávena en 737–740.
Thomas Noble, một sử gia người Mỹ, đã phỏng đoán rằng vào năm 739–740, khi Giáo hoàng Gregory III chịu đàm phán với Charles Martel, Công tước của người Frank để trợ giúp chống lại người Lombard, Giáo hoàng đã dự tính một nước cộng hòa độc lập cho "thần dân đặc biệt" của mình (peculiarem populum), hàm ý rằng cư dân của các công quốc Perugia và Roma vì nằm quá xa Ravenna hoặc thủ đô Constantinopolis của Đông La Mã, nên phải phụ thuộc vào Giáo hoàng về vấn đề quốc phòng và đối ngoại của họ.
Una vez custodié al Príncipe Heredero durante unos instantes.
Tôi đã từng bảo vệ cho hoàng thái tử một thời gian.
Estos documentos le son obligatorios al paciente (o sus herederos) y ofrecen protección a los médicos, puesto que el juez Warren Burger sostuvo que un proceder de tratamiento erróneo o incompetente “parecería falto de apoyo” donde se hubiera firmado tal renuncia.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
Zhou Xiyu será mi heredero.
Là Châu Tây Vũ.
Con él están los santos herederos;
Được tiên tri trước, một dân mới vui mừng đón chờ
Ya su hijo, Isaac, contaba 40 años de edad, y a pesar de que Eliezer había dejado de ser el principal heredero de Abrahán, aún era su siervo.
Giờ đây con trai của họ là Y-sác được 40 tuổi, và mặc dù Ê-li-ê-se không còn là người thừa kế chính nữa, nhưng ông vẫn là đầy tớ của Áp-ra-ham.
Sin duda, el adolescente Ismael se mofaba de su medio hermano de cinco años de edad, quien ahora había sido llamado a reemplazarlo como heredero divinamente asignado de Abrahán.
Hiển nhiên Ích-ma-ên lúc ấy đã là thiếu-niên, có ý nhục mạ người em khác mẹ của mình, bấy giờ mới năm tuổi và được Đức Chúa Trời ban quyền kế-tự Áp-ra-ham.
Los herederos de Brienne continuaron reclamando el ducado, pero sólo fueron reconocidos en Argos y Nauplia.
Những người thừa kế của Brienne tiếp tục yêu cầu công tước, nhưng chỉ được công nhận trong Argos và Nauplia.
Este heredero lejano de las saturnales romanas es tan característico de la Navidad como la representación de Jesús en un pesebre.
Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ.
Pablo lo resume así: “Por fe Noé, habiéndosele dado advertencia divina de cosas todavía no contempladas, mostró temor piadoso y construyó un arca para la salvación de su casa; y por esta fe condenó al mundo, y llegó a ser heredero de la justicia que es según fe”. (Génesis 7:1; Hebreos 11:7.)
Phao-lô tóm tắt câu chuyện qua cách này: “Bởi đức-tin, Nô-ê được mách-bảo cho về những việc chưa thấy, và người thành-tâm kính-sợ, đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình; bởi đó người định tội thế-gian, và trở nên kẻ kế-tự của sự công-bình đến từ đức-tin vậy” (Sáng-thế Ký 7:1; Hê-bơ-rơ 11:7).
Una hija, la heredera de Rosings y de una gran extensión de terreno.
Một cô con gái, người thừa kế Rosings và rất nhiều bất động sản.
Sin embargo, cuando su esposo tenía 99 años de edad, Jehová volvió a mencionar una promesa que había hecho años antes: que Abrahán ciertamente tendría una “descendencia”, o un heredero.
Tuy nhiên, khi chồng bà 99 tuổi thì Đức Giê-hô-va nhắc lại lời hứa mà Ngài đã nói nhiều năm trước đó, rằng Áp-ra-ham sẽ có một “dòng-dõi” để kế tự.
2 diciendo: Yo, el Señor, os haré saber lo que quiero que hagáis desde ahora hasta la próxima conferencia, la cual se verificará en Misuri, sobre la atierra que bconsagraré a los de mi pueblo, que son un cresto de Jacob, y a los que son herederos conforme al dconvenio.
2 Lời rằng: Ta, là Chúa, sẽ nói cho các ngươi biết điều ta muốn các ngươi phải làm từ nay cho tới kỳ đại hội tới, mà sẽ được tổ chức ở Missouri, trên mảnh ađất mà ta sẽ bbiệt riêng cho dân ta, tức là cdân sót lại của Gia Cốp và những người được thừa kế theo dgiao ước.
El legítimo heredero vendrá.
Thế tử sẽ giá lâm.
Costureras y herederas también
♫ Một tiểu thư hay một trẻ mồ côi
Le recuerdo que la princesa es la heredera directa al trono.
Tôi phải nhắc anh rằng Công chúa là người trực tiếp thừa kế ngai vàng.
(Isaías 55:5.) Los de este grupo no tenían la esperanza de vivir en los cielos, sino que consideraban un privilegio el ser compañeros del resto de los herederos del Reino y servir hombro a hombro con ellos como proclamadores del Reino de Dios.
Những người nầy không có hy vọng sống trên trời, nhưng họ xem là đặc ân được làm bạn đồng hành với số người sót lại thừa hưởng Nước Trời và cùng sánh vai với họ để tuyên bố về Nước Trời.
Y mientras sus seguidores esperan su regreso nadie lo ansía más que el joven Sam Flynn quien vive con sus abuelos y es heredero de un imperio.
Và trong khi những người trung thành với Flynn hy vọng về sự trở lại của ông, có lẽ là không ai mong điều đó hơn cậu bé Sam Flynn, giờ cậu bé đang được ông bà chăm sóc, và thừa kế một đế chế đang hỗn loạn.
Ahora siendo mayor de edad y heredero legítimo, a partir de ahora, serás coronado Príncipe de Camelot.
Giờ đây khi con đã có đủ tuổi và quyền thừa kế, từ nay về sau, con sẽ là Hoàng Thái Tử của Camelot.
A su hijo Obed se le consideró prole de Noemí y heredero legal de Elimélec (Rut 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13-16).
Con trai của họ là Ô-bết được xem như con của Na-ô-mi và là người thừa kế hợp pháp của Ê-li-mê-léc.—Ru-tơ 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13-16.
El heredero.
Thừa tự của mày.
En aquel tiempo era costumbre contraer matrimonio de cuñado, lo cual exigía que cuando un hombre muriera sin herederos, su hermano se encargara de perpetuar su linaje.
Điều này đòi hỏi khi một người đàn ông qua đời mà không có con, thì anh hoặc em của ông phải lấy người góa phụ để có con nối dõi.
Cuando en 1914 E.C. se cumplieron “los tiempos señalados de las naciones”, el heredero real de David, Jesucristo, pudo con todo derecho recibir la autoridad del Reino.
(2 Sa-mu-ên 7:11-16; Lu-ca 22:28-30) Khi “các kỳ dân ngoại” chấm dứt vào năm 1914 CN, Chúa Giê-su Christ, với tư cách là người kế vị ngôi vua Đa-vít, có thể chính đáng được nhận vương quyền.
Las gozosas nuevas del Evangelio son estas: gracias al plan eterno de felicidad proporcionado por nuestro amoroso Padre Celestial y por medio del sacrificio infinito de Jesús el Cristo, no solo podemos ser redimidos de nuestro estado caído y restablecidos a la pureza, sino que también podemos trascender la imaginación terrenal y llegar a ser herederos de la vida eterna y partícipes de la gloria indescriptible de Dios.
Tin vui của phúc âm là như sau: nhờ kế hoạch hạnh phúc vĩnh cửu được Cha Thiên Thượng nhân từ ban cho và qua sự hy sinh vô hạn của Chúa Giê Su Ky Tô, nên chúng ta không những có thể được cứu chuộc khỏi tình trạng sa ngã của mình mà còn được phục hồi lại sự thanh khiết nữa, nhưng chúng ta cũng có thể tiến triển vượt quá trí tưởng tượng của người trần thế và trở thành người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu và những người dự phần vinh quang không tả xiết của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heredero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.