herético trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herético trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herético trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ herético trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xem hérésie, người theo dị giáo, người bất đồng chính kiến, dị giáo, người theo tà thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herético

xem hérésie

(heretical)

người theo dị giáo

(heretic)

người bất đồng chính kiến

dị giáo

(heretical)

người theo tà thuyết

Xem thêm ví dụ

Es una de las principales autoridades para conocer las herejías y escritores heréticos del siglo XII.
Đây là một trong những nguồn sử liệu đáng tin cậy nhất đối với các nhà văn và môn đồ dị giáo của thế kỷ 12.
De hecho, cuando se alzaron voces “heréticas” en Oriente, se solicitaron sus oficios para convencer a los obispos disidentes de que retornaran a la doctrina ortodoxa.
Thật thế, khi nạn “dị giáo” bùng nổ ở phía Đông, người ta còn cậy vào ông để thuyết phục các giám mục lầm lạc quay về đạo chính thống.
¿Crees que puedes ganar el mundo de un modo tan herético?
Chỉ bằng mấy ngón bàng môn tả đạo của ngươi mà muốn có được thiên hạ sao?
Ireneo, por ejemplo, luchó toda su vida contra las doctrinas heréticas.
Chẳng hạn, Irenaeus đã khởi sự một cuộc đấu tranh suốt đời chống lại những dạy dỗ dị giáo.
No obstante, para los teólogos católicos se trataba de una idea herética.
Tuy nhiên, các nhà thần học Công giáo xem điều này là dị giáo.
Tal actitud dio pie a incesantes rumores de que imprimía libros heréticos.
Song cũng vì thái độ đó mà ông bị tiếng đồn là in sách dị giáo.
En el continente europeo, la Inquisición católica dio caza sin piedad a las sectas “heréticas”, como los valdenses, de Francia, a quienes hizo objeto particular de persecución por su costumbre de predicar “los evangelios, las epístolas y otros escritos sagrados, [...] dado que la predicación y exposición de las Santas Escrituras [estaba] totalmente prohibida a los legos”.
Ở Âu Châu đại lục, Tòa Án Dị Giáo của Công Giáo săn lùng thẳng tay các giáo phái “dị giáo”, chẳng hạn như nhóm Waldenses ở Pháp, họ trở thành mục tiêu cho sự bắt bớ vì họ có thói quen rao giảng “phúc âm, các lá thư và những phần khác của các thánh thư... vì hàng giáo dân hoàn toàn bị cấm đoán rao giảng và giải thích Thánh Kinh”.
Incluso después de la Reforma protestante, los clérigos de varios países europeos hicieron todo lo posible por restringir la circulación de los llamados libros heréticos.
Ngay cả sau Phong Trào Cải Cách của Tin Lành, hàng giáo phẩm ở một số nước Châu Âu vẫn dồn hết nỗ lực để hạn chế việc lưu hành các cuốn sách bị xem thuộc về dị giáo.
También lo acusaron de recurrir a las lenguas originales con el objetivo de producir una traducción exacta de la Biblia, un procedimiento considerado herético.
Họ cũng buộc tội ông Montano, vì muốn thực hiện một bản dịch trung thực của Kinh Thánh ông đã đối chiếu với các văn bản trong nguyên ngữ, một hành động họ cho là thuộc về dị giáo.
El 24 de febrero ellos dictaminaron que aquellas ideas eran descabelladas y heréticas.
Ngày 24 tháng 2 họ tuyên bố rằng những ý tưởng đó là điên rồ và dị giáo.
De acuerdo con otra definición, una secta es “un cuerpo religioso disidente; esp[ecialmente]: uno que es herético a los ojos de otros miembros dentro de la misma comunión”.
Một định-nghĩa khác thì nói rằng “một giáo-phái là một nhóm đã từ bỏ một giáo-hội vì bất đồng ý-kiến; đặc-biệt: một nhóm bị coi là tà-giáo hay dị-giáo bởi những người khác trong giáo-hội”.
El gobierno bloqueó el acceso en internet a páginas web que mencionan a Falun Gong, y en octubre de 1999 lo declaró una "organización herética" que amenazaba la estabilidad social.
Việc truy cập Internet vào các trang web có đề cập đến Pháp Luân Công bị ngăn chặn, và vào tháng 10 năm 1999 Pháp Luân Công bị Chính phủ Trung Quốc tuyên bố là một "tổ chức tà giáo" đe dọa sự ổn định xã hội.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herético trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.