hermano mayor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hermano mayor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hermano mayor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hermano mayor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là anh, anh trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hermano mayor

anh

noun

No, siempre te veré como mi hermano mayor.
Không, em luôn luôn xem anhanh trai của mình.

anh trai

noun

El príncipe, su hermano mayor, está confinado en un manicomio.
Hoàng tử, anh trai ông ấy, đã bị giam trong nhà thương điên.

Xem thêm ví dụ

El hermano mayor de mamá, Fred Wismar, y su esposa, Eulalie, vivían en Temple (Texas).
Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas.
Y luego esta hermana mayor se puso de pie y dijo:
Và rồi người chị gái đứng dậy và nói,
Siempre quieres hacer de hermano mayor.
Giờ anh muốn ra vẻ anh trai đây hả?
Con el tiempo, mis dos hermanos mayores se fueron de casa para buscar trabajo.
Với thời gian hai anh của tôi rời nhà đi tìm việc làm.
Farid me lo presentó como Wahid, su hermano mayor
Farid giới thiệu anh ta tên là Wahid, và là anh trai của mình
Dos de sus hermanas mayores fueron vendidas a un grupo de prisioneros.
Hai chị gái của Minty đã bị bán cho một nhóm lao động khổ sai.
¡ Lo sentimos, hermano mayor!
Xin lỗi đại ca!
Ella estaba preocupada porque ni mi hermano mayor ni yo nos habíamos bautizado.
Bà Ngoại lo lắng rằng tôi cũng như em trai của tôi đều chưa được làm phép báp têm.
Podría tratarse de una tía o hermana mayor, pero es más probable que sea de la madre.
Có thể là dì hay chị gái, nhưng mẹ thì khả dĩ hơn nhiều.
13 Es necesario tener en cuenta cómo se sienten a veces nuestros hermanos mayores.
13 Biểu lộ sự quan tâm đến cảm xúc của người cao tuổi là thiết yếu.
Un hermano mayor planea un complot para matar a su hermano menor.
Một người anh mưu toan giết chết người em trai của mình.
Muchos hermanos mayores de todo el mundo piensan como Ken.
Giống như anh Ken, những anh lớn tuổi và trung thành khác trên thế giới cũng có cảm nghĩ tương tự.
Creo que lo mejor que podemos hacer es ser un ejemplo para nuestros hermanos y hermanas mayores.
Tôi nghĩ rằng điều tốt nhất mà chúng ta có thể làm là nêu gương cho các anh chị của mình.
Pueden estar seguros de que no están solos, queridos hermanos mayores.
Các anh chị cao niên thân mến, anh chị không cô độc khi phải chịu đựng nỗi gian truân.
Los hermanos, mayores y jóvenes, disfrutaron del compañerismo”.
Các anh chị em, già trẻ lẫn lộn, đều thích đi chơi với nhau”.
9 En muchos hogares Betel, hay hermanos mayores y enfermos.
9 Nhiều gia đình Bê-tên có các anh chị lớn tuổi và đau yếu.
Halló consuelo leyendo una pequeña Biblia en chichewa y comentándola con sus hermanos mayores.
Em tìm được sự an ủi khi đọc cuốn Kinh Thánh nhỏ trong tiếng Chichewa và thảo luận với các anh của mình.
Accedí a que mi hermana mayor, Caroline, y su esposo, Akif, me dieran clases de la Biblia.
Tôi đồng ý học Kinh Thánh với chị Caroline và anh rể là Akif.
Tiene un hermano mayor de 14 años,
Cô có một anh trai 14 tuổi.
Matsue y una hermana mayor, Sakiko Tanaka, visitaban a altos funcionarios, y para ello vestían kimonos formales.
Chị Ishii và chị Nhân Chứng cao tuổi là Sakiko Tanaka mặc kimônô trang trọng đến làm chứng cho các viên chức cấp cao trong chính phủ.
Mis padres... y mi hermana mayor murieron en un accidente automovilístico.
Cha mẹ và anh trai tôi đã chết trong một tai nạn xe hơi.
Mi hermano mayor, Panaki Bose, pasó horas hablándome de átomos cuando yo apenas entendía el álgebra elemental.
Anh trai tôi Panaki Bose dành hàng giờ để giải thích cho tôi về các nguyên tử khi mà tôi vừa mới chập chững biết đến môn đại số.
Hermano mayor, nos equivocamos, lo sentimos mucho...
Đại ca, chúng tôi đã sai, chúng tôi rất xin lỗi...
Asumió el liderazgo del clan Fujiwara en 909 tras la muerte de su hermano mayor Fujiwara no Tokihira.
Tadahira tiếp quản người đứng đầu chi nhánh Hokke của tộc Fujiwara vào năm 909 khi anh trai Tokihira qua đời.
Y ahora a ustedes hermanos y hermanas mayores: necesitamos muchos, muchos más matrimonios mayores.
Và bây giờ, cùng các anh chị em lớn tuổi, chúng tôi cần rất nhiều, thêm rất nhiều các cặp vợ chồng cao niên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hermano mayor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.