higher education trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ higher education trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ higher education trong Tiếng Anh.

Từ higher education trong Tiếng Anh có các nghĩa là đại học, giáo dục đại học, nền giáo dục đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ higher education

đại học

noun

Such university education is what is meant when the term “higher education” is used in this article.
Trong bài này, cụm từ “học lên cao” muốn nói đến nền giáo dục đại học như đã giải thích ở trên.

giáo dục đại học

noun (academic tertiary education, such as from colleges and universities)

nền giáo dục đại học

noun

Such university education is what is meant when the term “higher education” is used in this article.
Trong bài này, cụm từ “học lên cao” muốn nói đến nền giáo dục đại học như đã giải thích ở trên.

Xem thêm ví dụ

Dubrovnik has a number of higher educational institutions.
Dubrovnik có một số cơ sở giáo dục.
Higher education stopped being a right for all and became a privilege for the few.
Giáo dục đại học đã không còn là một quyền lợi dành cho tất cả thay vào đó, là đặc quyền dành cho một nhóm thiểu số.
Such university education is what is meant when the term “higher education” is used in this article.
Trong bài này, cụm từ “học lên cao” muốn nói đến nền giáo dục đại học như đã giải thích ở trên.
To such parents, a good education often means higher education.
Theo họ, có trình độ học vấn tốt thường đồng nghĩa với việc học lên cao.
His father may well have expected him to seek higher education and to continue a family business.
Cha của Ti-mô-thê hẳn đã muốn con mình học cao và tiếp tục công việc kinh doanh của gia đình.
Since 2012, Universitas 21 has commissioned the "U21 Ranking of National Higher Education Systems".
Kể từ năm 2012, Universitas 21 bắt đầu đưa ra Bảng xếp hạng các Hệ thống Giáo dục Đại học quốc gia của U21".
She focused on pursuing higher education and good employment in order to get ahead in life.
Chị từng theo đuổi việc học lên cao và tìm kiếm công việc tốt để tiến thân.
You will find humans chasing higher education.
Các bạn sẽ thấy những con người đang theo đuổi nền giáo dục đại học.
It would be good to consider what effect pursuing higher education could have on one’s relationship with Jehovah.
Chúng ta nên xem xét việc học lên cao có thể ảnh hưởng thế nào đến mối quan hệ của một người với Đức Giê-hô-va.
And access to higher education especially.
Và đặc biệt là quyền đối với giáo dục bậc cao.
As a result of that our higher education is simply not keeping pace with India's demands.
Kết quả của nền giáo dục bậc cao không chỉ đơn giản là theo kịp nhu cầu của Ấn Độ.
It is home to many high-tech industries, higher education institutions, and world-famous historical landmarks.
Nơi đây có nhiều viện nghiên cứu, trường đại học và nhiều di tích lịch sử nổi tiếng trên thế giới.
They founded most of the country's leading institutes of higher education.
Họ thành lập hầu hết các viện giáo dục đại học hàng đầu của đất nước.
According to the Chinese Ministry of Education, SUSTech is a platform to experiment with Chinese higher education reform.
Theo Bộ Giáo dục Trung Quốc, SUSTech là một nền tảng để thử nghiệm cải cách giáo dục đại học của Trung Quốc.
Technical education is very important, and the same thing is true in fields of higher education.
Học vấn về kỹ thuật thì rất quan trọng, và cũng đúng như vậy đối với học vấn cao hơn.
Free higher education in state and communal educational establishments is provided on a competitive basis.
Giáo dục cao hơn miễn phí tại các cơ sở giáo dục nhà nước và vùng được cung cấp trên một cơ sở cạnh tranh.
That is the aroma of higher education.
Đó là hương thơm của giáo dục đại học.
It is also one of Indonesia's most renowned centers of higher education.
Đây cũng là một trung tâm giáo dục bậc cao của Indonesia.
But they did not do so because of their higher education.
Tuy nhiên sự thật họ đã hành động như thế không phải nhờ sức học cao của họ.
Unlike higher education in Europe, there was no national curriculum for colleges and universities in the United States.
Khác với nền giáo dục đại học tại Âu châu, không có giáo trình quốc gia cho các đại học tại Hoa Kỳ.
The city became the most concentrated center for higher education and academic research in China.
Thành phố trở thành nơi tập trung nhiều nhất các cơ sở giáo dục bậc cao và nghiên cứu hàn lâm tại Trung Quốc.
As for higher education, the Neoplatonic Academy in Athens was closed in 526.
Nói tới những bậc giáo dục cao hơn, học viện Neoplatonic ở Athens đã bị đóng cửa vào năm 526 do vấn đề ngoại giáo.
11 Vigilant Christians refrain from using the world to the full with regard to higher education.
11 Một lĩnh vực khác mà các tín đồ đạo Đấng Ki-tô tránh tận dụng thế gian là việc học lên cao.
What can be said about the financial cost of higher education today?
Có thể nói gì về chi phí phải trả cho việc học lên cao ngày nay?
Indian higher education is completely regulated.
Nếu giáo dục bậc cao của người Ấn Độ được điều chỉnh toàn diện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ higher education trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.