highlight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ highlight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ highlight trong Tiếng Anh.
Từ highlight trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm nổi bật, nhuộm sáng tóc, nêu bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ highlight
làm nổi bậtverb Emphasize words and expressions that highlight your line of reasoning. Nhấn mạnh những từ và nhóm từ làm nổi bật cách lập luận. |
nhuộm sáng tócverb |
nêu bậtverb One essential thing is highlighted in the first verse of the last chapter of that letter. Một điều thiết yếu được nêu bật ở câu đầu tiên trong chương cuối của lá thư này. |
Xem thêm ví dụ
Billboard critic Keith Claufield singled out the song as a highlight from the album and called it "a cousin of Justin Timberlake's 'Cry Me a River'." Nhà phê bình Keith Claufield từ Billboard xem bài hát là điểm nhấn của album và gọi đây là "người anh em họ của 'Cry Me a River' của Justin Timberlake." |
In Alma 19:15–17, highlight any words and phrases demonstrating that Lamoni’s servants were turning to God. Trong An Ma 19:15–17, hãy tô đậm bất cứ từ và cụm từ nào cho thấy rằng các tôi tớ của La Mô Ni đang quay về với Thượng Đế. |
The narrative is also of interest to us because it highlights the blessings that come from obedience to the true God and the consequences of disobedience to him. Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài. |
We've all highlighted the great importance in implementation; particularly of the institutional reforms of ensuring the independence of regulatory and oversight bodies. Tất cả chúng ta đều coi triển khai là vấn đề quan trọng, nhất là trên lĩnh vực cải cách thể chế nhằm đảm bảo sự độc lập của các cơ quan quản lý và giám sát. |
Although my remarks highlight the rays of sunshine that I see today, we have to also be cognizant of the magnitude of the challenge ahead. Mặc dù bài phát biểu của tôi nêu bật những tia nắng mặt trời mà tôi thấy ngày hôm nay, chúng ta cũng phải hiểu những thách thức ở phía trước. |
How do Mary’s words highlight her . . . Làm thế nào lời của Ma-ri cho thấy cô có... |
Afterwards, a result screen is shown, highlighting up to four individual players from both teams for their achievements during the match (such as damage dealt, healed or shielded, or time spent on the objective), and all players are given the option to commend one of them. Sau đó, màn hình kết quả được hiển thị, làm nổi bật lên đến bốn người chơi từ cả hai đội cho thành tích của họ trong trận đấu (như số máu được phục hồi, đã hồi phục hoặc đã chặn sát thương, hoặc thời gian dành cho mục tiêu) và tất cả các người chơi được trao tùy chọn khen thưởng một trong số những người chơi nổi bật đó. |
Also, you can go double-click, drag, to highlight in one-word increments as you drag. Bạn còn có thể nhấp đôi, kéo chuột để làm nổi thêm từng từ một trong khi bạn kéo chuột. |
"Temporary Like Achilles" This slow-moving blues number is highlighted by Hargus "Pig" Robbins's "dusky barrelhouse piano" and Dylan's "brief wheeze of harmonica". "Temporary Like Achilles" Bản nhạc blues tiết tấu chậm rãi này được tô điểm bởi "tiếng piano đậm chất barrelhouse"" của Hargus "Pig" Robbins và cả "tiếng harmonica khò khè" của Dylan. |
11 Practical value of material highlighted. 11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu. |
The Sun is behind Saturn, so we see what we call "forward scattering," so it highlights all the rings. Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), nó làm nổi bật tất cả các vành đai. |
Other researchers such as Frank Podmore highlighted flaws in his experiments, such as lack of controls to prevent trickery. Các nhà nghiên cứu khác như Frank Podmore đã nhấn mạnh các sai sót trong các thí nghiệm này, như việc thiếu kiểm soát nhằm tránh gian lận. |
The main highlights of this season's edition was a successful play of FC Khimik Severodonetsk who made to the quarterfinals at expense of FC Shakhtar Donetsk, defeating them at the first stage of the Cup competition. Hình ảnh đáng chú ý của mùa giải là thành công của FC Khimik Severodonetsk khi vào đến tứ kết sau khi vượt qua FC Shakhtar Donetsk, bằng việc đánh bại đội bóng lớn này ngay ở vòng đầu tiên của giải. |
It highlighted the possible impacts of banks being forced to sell assets in order to hold more capital in reserve following the financial crisis and ongoing concerns about high sovereign debt levels . Ngân hàng này nhấn mạnh những ảnh hưởng có thể xảy ra ở các ngân hàng đang bị buộc phải bán tài sản nhằm giữ nhiều vốn hơn để dự trữ trong sau cuộc khủng hoảng tài chính và những lo ngại đang diễn ra về mức nợ quốc gia cao . |
The show included highlights from The David Letterman Show and Late Night with David Letterman as well as the Late Show, featured clips of Letterman's bits with children, a performance by the Foo Fighters playing Letterman's favorite song, "Everlong," and ended with a shot of his son, Harry, skiing. Chương trình có gợi lại những điểm nổi bật từ The David Letterman Show, Late Night with David Letterman và Late Show; một màn trình diễn bài hát yêu thích của Letterman "Everlong" từ Foo Fighters và kết thúc bằng hình ảnh con trai Harry của ông đang trượt tuyết. |
This article highlights and summarises those items considered most important to governing the Olympic Games, the Olympic movement, and its three main constituents: the International Olympic Committee, the International Federations, and the National Olympic Committees. Những điều nổi bật và khái quát được coi là quan trọng nhất để điều hành Thế vận hội, phong trào Olympic, và ba thành phần chính Ủy ban Olympic quốc tế, các Liên đoàn quốc tế và Ủy ban Olympic quốc gia. |
Studies have highlighted the alarming decline of coral cover in this region. Các nghiên cứu đã nêu bật lên một sự giảm đáng cảnh báo về độ bao phủ san hô của khu vực này. |
Bible highlights will be followed by a half-hour Service Meeting, which can be adjusted so as to have either three 10-minute parts or two 15-minute parts. Sau phần các điểm Kinh Thánh nổi bật, chương trình sẽ tiếp tục với Buổi Họp Công Tác dài nửa giờ, có thể được điều chỉnh để gồm có ba bài giảng, mỗi bài 10 phút hoặc hai bài, mỗi bài 15 phút. |
These factors highlighted the Government of Ecuador's unsustainable economic policy mix of large fiscal deficits and expansionary money policy and resulted in a 7.3% contraction of GDP, annual year-on-year inflation of 52.2%, and a 65% devaluation of the national currency in 1999. Những yếu tố đó càng cho thấy sự yếu kém trong hoạch định chính sách kinh tế của chính phủ Ecuador cộng với tình trạng thâm hụt thuế nặng và chi tiêu cao khiến GDP giảm sút 7.3%, lạm phát hàng năm lên tới 52.2% và đồng tiền tệ quốc gia mất giá 65% năm 1999, khiến các khoản cho vay nước ngoài sụt giảm vào năm sau đó. |
A highlight of the series in 1959 was when the Russians allowed Moore to be the first Westerner to see the photographic results of the Luna 3 probe, and to show them live on air. Một dấu ấn nổi bật của chương trình là vào năm 1959, Liên Xô cho phép Moore với tư cách là người phương Tây đầu tiên tới xem kết quả hình ảnh thu được từ tàu thăm dò Luna 3, và tường thuật trực tiếp sự kiện trên sóng truyền hình. |
Highlighting for Scheme Chiếu sáng cho Scheme |
Computer technology allows teachers to show video segments; to display important questions, images, or quotations from General Authorities; or to highlight principles and doctrines identified during a lesson. Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học. |
□ What facts highlight the folly of putting our trust in humans? □ Các sự kiện nào nhấn mạnh cho thấy sự rồ dại của việc đặt tin cậy nơi loài người? |
Today I would like to highlight three purposes for the Savior’s life on earth. Ngày hôm nay tôi muốn được nhấn mạnh đến ba mục đích của cuộc sống của Đấng Cứu Rỗi trên thế gian. |
Now you can say any word or phrase highlighted on the screen to open that item. Sau đó, bạn có thể nói bất kỳ từ hoặc cụm từ nào có đánh dấu nổi bật trên màn hình để mở mục đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ highlight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới highlight
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.