college trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ college trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ college trong Tiếng Anh.
Từ college trong Tiếng Anh có các nghĩa là trường cao đẳng, trường đại học, đại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ college
trường cao đẳngnoun (institution of higher education teaching undergraduates) Then I used, tried to use the medical college girls. Sau đó tôi sử dụng, cố gắng sử dụng các cô gái trường cao đẳng y tế. |
trường đại họcnoun I wish there was a liberal arts college in every African country. Tôi mong muốn mỗi nước châu Phi đều có một trường đại học xã hội nhân văn. |
đại họcnoun Throughout the United State large numbers of young people enter college every year. Hàng năm có một số lượng lớn thanh niên nhập học đại học trên khắp nước Mỹ. |
Xem thêm ví dụ
Young women who wish to become geisha now most often begin their training after high school or even college. Hiện nay, những người phụ nữ trẻ muốn được trở thành geisha thường bắt đầu đợt đào tạo sau khi đã hoàn thành trung học cơ sở hay thậm chí trung học phổ thông hoặc đại học, nhiều người bắt đầu nghề nghiệp của họ khi đã ở tuổi trưởng thành. |
College students Paxton and Josh are travelling across Europe with their Icelandic friend Óli. Ba anh chàng Paxton, Josh và Óli cùng nhau đi du lịch châu Âu. |
The first beacon of the Jubilee was lit on the grounds of Apifo'ou College in Nukuʻalofa, Tonga, by Tongan girl and Boy Scouts using coconut sheath torches. Cái đèn hải đăng đầu tiên được phát sáng tại trường đại học Apifo'ou tại Nukuʻalofa, Tonga, bởi các nam và nữ trong nhóm hướng đạo sinh đã dùng đuốc vỏ dừa. |
Where are you going to college? Cháu định học đại học ở đâu? |
He let me seek counsel and gain His permission to stay at Ricks College. Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College. |
In recent years, MTV has re-aired other programs from other Viacom-owned networks, such as BET's College Hill, and VH1 programs I Love New York and Flavor of Love. Trong những năm gần đây, MTV đã tái phát sóng chương trình khác từ mạng Viacom các nước khác, chẳng hạn như College Hill của BET và I Love New York và Flavor of Love của VH1. |
At the 2000 Democratic National Convention, he gave the nominating speech for his college roommate, Al Gore, as the Democratic Party's nominee for President of the United States. Tại kỳ họp của Đảng Dân chủ năm 2000, ông đã trình bày đề cử các bài phát biểu của bạn cùng phòng đại học của mình, Al Gore, là ứng cử viên của đảng Dân chủ đến Tổng thống Hoa Kỳ. |
He returned to home instruction (1826) prior to entering University College London in 1829. Ông trở về nhà vào năm 1826 rồi gia nhập University College London vào năm 1829. |
Roman Catholicism (at "Structure of the Church: The College of Bishops"). Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2007. ^ Roman Catholicism (at "Structure of the Church: The College of Bishops"). |
Last I heard we had 93 percent accepted to college. Tôi có nghe nói rằng có 93% học sinh chấp nhận tiếp tục lên đại học. |
Pennsylvania also became a centre of learning as one of the colleges not specifically Christian. Pennsylvania (Tân Tịch Pháp Ni Á Châu) cũng trở thành một trung tâm học tập như một trong những trường đại học không bị ảnh hưởng bởi Kitô giáo. |
You know, American college kids. Cô biết đó, những cô bé cao đẳng người Mỹ. |
2 times failed the college entrance examination Một kẻ trượt ĐH đến hai lần |
In 1964, during his third year in college, Lee was elected president of the student council. Năm 1964, khi Lee còn là sinh viên đại học năm thứ 3, Lee ra tranh cử và thắng cử chức vụ chủ tịch hội đồng sinh viên. |
I was 19, first or second year of college, and it was Donnell, and he said "Hi, you probably don't know me but my name is Donnell Leahy." Năm đó tôi 19 tuổi, đang học năm thứ nhất thứ hai gì đó. Anh ấy đã nói: "Chào em, chắc em không biết anh đâu nhưng anh muốn cho em biết, tên anh là Donnell Leahy." |
This entity formally separated from Waterloo College and was incorporated as a university with the passage of the University of Waterloo Act by the Legislative Assembly of Ontario in 1959. Tổ chức này sau đó tách khỏi Cao đẳng Waterloo và thành lập theo hình thức trường đại học dưới đạo luật University of Waterloo Act, ban hành bởi Hội đồng Lập pháp Ontario năm 1959. |
I was serious enough about acting that I auditioned for Juilliard when I was a senior in high school, didn't get in, determined college wasn't for me and applied nowhere else, which was a genius move. Tôi nghiêm túc về diễn xuất tới mức tôi đã tham gia thử giọng cho Julliard hồi học lớp 12 rồi bị đánh trượt, không muốn học lên tiếp, tôi không nộp đơn vào đâu cả, đó là lựa chọn sáng suốt. |
I'm not some naive college kid from Grand Rapids that you can intimidate. Tôi không phải lũ sinh viên ngây thơ mà bà có thể doạ nhé. |
But I almost didn't go to college until an aunt offered financial help. Nhưng tôi suýt nữa đã không được học đại học. cho đến khi nhận được hỗ trợ tài chính từ cô tôi. |
Rockefeller also gave considerable donations to Denison University and other Baptist colleges. Rockefeller cũng đã đóng góp đáng kể cho Đại học Denison và các trường cao đẳng Baptist khác. |
And it's set in high school, meaning it's about a journey not just to college and career but to identity and conviction, the price of popularity, the compromises we must make between what we want and what we need. Hơn nữa bộ phim được dựng lên từ một trường trung học, đó chính là một cuộc hành trình không chỉ đi đến đại học và sự nghiệp mà còn chính là bản thân và niềm tin của chúng ta, cái giá của sự nổi tiếng, đây chính là một thỏa hiệp quan trọng mà ta bắt buộc phải thực hiện để có thể làm những gì ta muốn và làm những gì ta cần." |
The extraordinary thing is that he said he had saved newspaper clippings throughout my whole childhood, whether winning a second grade spelling bee, marching with the Girl Scouts, you know, the Halloween parade, winning my college scholarship, or any of my sports victories, and he was using it, and integrating it into teaching resident students, med students from Hahnemann Medical School and Hershey Medical School. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Basically, there's this precipitous drop of marital satisfaction, which is closely aligned, we all know, with broader happiness, that doesn't rise again until your first child goes to college. Về cơ bản, có một sự trượt dốc thẳng đứng của sự thỏa mãn với hôn nhân, có liên quan mật thiết, chúng ta đều biết, với hạnh phúc theo nghĩa rộng hơn, và nó không hề tăng lên trở lại cho đến khi đứa con đầu lòng vào đại học. |
He graduated from Oberlin College in Ohio in 1837, and then began the study of law. Ông tốt nghiệp trường Cao đẳng Oberlin ở Ohio năm 1837, và sau đó bắt đầu nghiên cứu về pháp luật. |
Three of the imperial universities admitted women, and there were a number of women's colleges, some quite prestigious, but women had relatively no opportunities to enter higher education. Ba trường đại học công lập cũng nhận nữ sinh, và cũng có một số lượng sinh viên nữ nhất định và một vài trong số đó đã thành danh, nhưng hầu hết phụ nữ lại ít có cơ hội được học lên cao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ college trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới college
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.