high street trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ high street trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ high street trong Tiếng Anh.
Từ high street trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường chính, đại lộ, 塘正. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ high street
đường chínhnoun (the main street of any town) |
đại lộnoun The carriage will leave from Priests End and travel along the High Street to the town hall . Cỗ xe ngựa sẽ rời khỏi khu vực nhà của linh mục và đi dọc theo đại lộ đến toà thị chính . |
塘正noun (the main street of any town) |
Xem thêm ví dụ
There are several shops on the High Street. Trên phố có nhiều cửa hàng cao cấp. |
I'm thinking we goup high street this morning. Cháu nghĩ sáng nay ta nên đi lên phố. |
It links the High Street to Waterbeer Street and dates from the 14th century. Đường phố này nối đường phố High (High Street) với đường phố Waterbeer (Waterbeer Street) và có từ thế kỷ thứ 14. |
It wasn't easy, but I found it on the Marylebone High Street' Tôi tìm ra nó trên đường Marylebone High đó, không dễ đâu. |
The carriage will leave from Priests End and travel along the High Street to the town hall . Cỗ xe ngựa sẽ rời khỏi khu vực nhà của linh mục và đi dọc theo đại lộ đến toà thị chính . |
Sitting at a table by the window, I watched the tramcar moving up the high street. Ngồi bên chiếc bàn sát cửa kính, tôi nhìn tàu điện ngược lên đường phố lớn. |
Or worse ... I looked both ways but the High Street was empty. Hoặc tồi tệ hơn nữa... Tôi nhìn sang cả hai hướng nhưng đường High Street hoàn toàn vắng lặng. |
A shop that sells and repairs magical equipment, Dervish & Banges is located near the end of the High Street. Dervish và Banges là cửa hàng bán và sửa chữa thiết bị pháp thuật, nó nằm cuối đường Cao (High Street). |
However, TV5 announced in 2016 the show's return and would be called as Philippines' Next Top Model: High Street. Tuy nhiên, TV5 đã thông báo vào năm 2016 là sẽ có sự trở lại của chương trình và sẽ được gọi là Philippines' Next Top Model: High Street. |
Clone town is a global term for a town where the High Street or other major shopping areas are significantly dominated by chain stores. Thị trấn vô tính là một thuật ngữ toàn cầu cho một thị trấn nơi Đại lộ hoặc các khu vực mua sắm lớn khác bị chi phối đáng kể bởi các chuỗi cửa hàng. |
So I'd like to believe that design thinking actually can make a difference, that it can help create new ideas and new innovations, beyond the latest High Street products. Vậy, tôi muốn tin tưởng rằng tư duy thiết kế thực chất có thể tạo ra sự khác biệt, rằng nó có thể giúp tạo ra các ý tưởng mới và sự đổi mới, vượt xa những sản phẩm mới nhất của High Street. |
With a population of 4,660 (2011 census), it has a variety of shops, restaurants, cafes and pubs in its high street, which borders the village green, pebble beaches and a hospital. Với dân số 4660 người (điều tra dân số 2011), Milford có một loạt các cửa hàng, nhà hàng và quán bia ở phố, bên cạnh bãi cỏ của làng. |
The first recorded mention of gingerbread being baked in the town dates to 1793, although it was probably made earlier, as ginger had been stocked in high street businesses since the 1640s. Lần đầu tiên ghi chép đề cập đến bánh gừng được nướng trong thị trấn có từ năm 1793, mặc dù nó có thể được thực hiện sớm hơn, như gừng đã được cung ứng trong các doanh nghiệp đại lộ kể từ những năm 1640. |
(Laughter) Secondly, please create -- please, please create edible landscapes so that our children start to walk past their food day in, day out, on our high streets, in our parks, wherever that might be. Hãy tạo ra những vườn rau để bọn trẻ có thể đi lại, và thưởng thức bữa ăn trên các đại lộ, trong công viên, hoặc bất cứ đâu. |
The 2005 survey rated Exeter as the best example of a clone town in the UK, with only a single independent store in the city's high street and less diversity (in terms of different categories of shop) than any other town surveyed. Cuộc khảo sát năm 2005 đánh giá Exeter là ví dụ điển hình nhất về một thị trấn vô tính ở Anh, chỉ có một cửa hàng độc lập duy nhất ở phố cao của thành phố và ít đa dạng hơn (về các loại cửa hàng khác nhau) so với bất kỳ thị trấn nào khác được khảo sát. |
In the song "Miss Sarajevo" by Passengers (a collaboration between U2 and Brian Eno), a line asks "Is there a time for kohl and lipstick? / a time for curling hair / is there a time for High Street shopping? / to find the right dress to wear". Trong bài hát "Miss Sarajevo" của U2, một dòng hỏi: "Có thời gian cho kohl và son môi? / thời gian cho tóc quăn / có thời gian để mua sắm ở High Street? / tìm trang phục phù hợp để mặc". |
Tom teaches history at the high school across the street. Tom dạy lịch sử ở trường trung học phía bên kia đường. |
I found it on the street outside the High. Chú tìm thấy nó trên đường bên ngoài bảo tàng High. |
This 378-foot-high [115 m] home at 90 Sands Street adjoins the printing factory complex. Tòa nhà cao 115 mét này ở số 90 Sands Street tiếp giáp với khu liên hợp nhà máy in. |
My dad was a high- ranking gang member who ran the streets. Cha tôi là một tay anh chị đáng nể thời đó, ông quản lý các con đường. |
My dad was a high-ranking gang member who ran the streets. Cha tôi là một tay anh chị đáng nể thời đó, ông quản lý các con đường. |
But word on the street is this shipment was loaded with high end jewels they didn't take. Nhưng theo tin đồn trên phố lô hàng này đem cùng với đồ trang sức cao cấp mà chúng không lấy. |
While still a student at Castro Valley High School, Burton formed his first band called EZ-Street. Khi còn là học sinh tại Trường trung học Castro Valley, Burton thành lập ban nhạc đầu tiên của mình với tên gọi EZ-Street. |
We stayed full-time students, but in between we traveled, performing and teaching nine-year-olds to MFA candidates, from California to Indiana to India to a public high school just up the street from campus. Chúng tôi tiếp tục đi học, nhưng trong thời gian nghỉ chúng tôi đi khắp nơi, biểu diễn và dạy từ đứa bé 9 tuổi cho đến sinh viên cao học, từ California đến Indiana đến Ấn Độ đến một trường trung học công ngay đối diện khuôn viên trường đại học. |
The actual street names (running west to east) are Castlehill, Lawnmarket, High Street, Canongate and Abbey Strand. Các con đường chạy từ tây sang đông tạo thành Royal Mile có tên lần lượt là Castlehill, Lawnmarket, High Street, Canongate và Abbey Strand. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ high street trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới high street
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.