highly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ highly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ highly trong Tiếng Anh.

Từ highly trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao, rất, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ highly

cao

adjective

Its main active ingredient is nicotine, a highly addictive drug.
Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ.

rất

adverb

We as children of the covenant are highly favored.
Với tư cách là con cái giao ước, chúng ta được hưởng rất nhiều ân huệ.

tốt

adjective noun

He spoke so highly of all of you.
Thằng bé luôn nói tốt về các vị.

Xem thêm ví dụ

The Albera is highly resistant to cold, though susceptible to heat, and is well adapted to the steep terrain of the Albera Massif.
Albera có khả năng chịu lạnh cao, mặc dù dễ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, và thích nghi tốt với địa hình dốc của khối núi Albera.
Furthermore , changes in acne severity correlate highly with increasing stress , suggesting that emotional stress from external sources may have a significant influence on acne .
Hơn nữa , những thay đổi về mức độ trầm trọng mụn trứng cá liên quan rất nhiều đến việc bị căng thẳng ngày càng nhiều , người ta cho rằng tình trạng căng thẳng xúc cảm do các yếu tố bên ngoài có thể ảnh hưởng đáng kể đối với mụn trứng cá .
Bull Arabs have a calm temperament, are highly intelligent and easily trainable, and are known for their loyalty and their love of people.
Chó bò Ả Rập có một tính cách khá điểm tĩnh, rất thông minh dễ dàng huấn luyện, nối tiếng với lòng trung thành của chúng và tình yêu của chúng dành cho con người.
E. sinuatum causes primarily gastrointestinal problems that, though not generally life-threatening, have been described as highly unpleasant.
E. sinuatum gây ra vấn đề chủ yếu là đường tiêu hóa, mặc dù nói chung không đe dọa tính mạng, nhưng chúng gây ra trạng thái rất khó chịu.
In highly branched alkanes, the bond angle may differ significantly from the optimal value (109.5°) in order to allow the different groups sufficient space.
Trong các ankan mạch nhánh lớn thì các góc liên kết có thể khác đáng kể so với giá trị tối ưu (109,5°) để đảm bảo cho các nhóm khác có đủ không gian cần thiết.
Sergeant Stratton, you're a highly effective operative.
Trung uý Stratton.
The Medes and the Persians regarded the glory resulting from a conquest more highly than the spoils of war.
Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm.
Hewlett had recently broken up with Olliver and Albarn was at the end of his highly publicised relationship with Justine Frischmann of Elastica.
Hewlett lúc đó vừa mới chia tay với Olliver và Albarn cũng đang trong giai đoạn cuối của mối quan hệ công khai khá ồn ào với Justine Frischmann của Elastica.
Around 185 million people live in the catchment area of the rivers discharging into the North Sea encompassing some highly industrialized areas.
Có khoảng 185 triệu người sống trong lưu vực của những sông đổ vào biển Bắc bao gồm một số khu vực công nghiệp hóa cao.
This memorandum, even if it's authentic, which I doubt, I highly doubt-
Đây là 1 bản thư báo, nó có liên quan đến số phận của cả công ty...
Timothy was a highly valued assistant to the apostle Paul.
Ti-mô-thê là một phụ tá rất được sứ đồ Phao-lô quý trọng.
But with my little stick and my highly evolved brain, I shall create fire.
Phải rồi, nhưng với khúc cây nhỏ và bộ óc thông minh của tôi Tôi sẽ đốt lửa.
The officials generally proved unequal to the task of controlling this highly lucrative industry.
Các quan chức thông thường tỏ ra không công bằng đối với việc kiểm soát ngành công nghiệp lợi nhuận cao này.
You will carry two pieces of highly classified cargo to Tinian at best speed stopping only at Pearl Harbor to refuel.
Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu.
What do these highly effective people do?
Những người “năng suất cao” này làm gì?
The changes that allowed us to do that, the evolution of this highly adaptable brain that we all carry around with us, allowing us to create novel cultures, allowing us to develop the diversity that we see on a whirlwind trip like the one I've just been on.
Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua.
Actor Richard Boone played Commodore Perry in the highly fictionalized 1981 film The Bushido Blade.
Nam diễn viên Richard Boone đóng vai Phó Đề đốc Perry trong bộ phim Võ sĩ đạo mang tính tiểu thuyết hóa cao năm 1981.
Since the information content depends on initial probabilities, a positive test can either be highly informative or uninformative.
Vì nội dung thông tin phụ thuộc vào xác suất ban đầu, một phép thử khẳng định có thể hoặc là rất giàu thông tin hoặc rất nghèo thông tin.
A much more highly specialized derivative of the Intruder was the EA-6B Prowler, having a "stretched" airframe with two additional systems operators, and more comprehensive systems for the electronic warfare and SEAD roles.
Một phiên bản chuyên dùng cao hơn của chiếc Intruder là kiểu EA-6B Prowler, có khung máy bay được kéo dài đủ chỗ cho thêm hai thành viên đội bay điều khiển các hệ thống điện tử, và các hệ thống điện tử được tích hợp cao hơn cho vai trò chiến tranh điện tử và SEAD (Suppression of Enemy Air Defences: trấn áp phòng không đối phương).
10 Like a highly skilled potter, Jehovah knows the type and quality of “the clay” that is before him, and he molds it accordingly.
10 Giống như một thợ gốm có kỹ năng điêu luyện, Đức Giê-hô-va biết “đất sét” trước mặt ngài thuộc loại gì và có chất lượng ra sao, và ngài uốn nắn dựa trên sự hiểu biết đó.
In highly vacuolated plant cells, the nucleus has to migrate into the center of the cell before mitosis can begin.
các tế bào với không bào lớn, nhân phải di chuyển vào trung tâm của tế bào trước khi phân bào có thể bắt đầu.
CCl 2=CHCl + 2 H 2O → ClCH 2CO 2H + 2 HCl The hydrolysis method produces a highly pure product, which can be important since mono-, di-, and trichloroacetic acids are difficult to separate by distillation.
CCl2=CHCl + 2 H2O → ClCH2CO2H + 2 HCl Phương pháp thủy phân tạo ra một sản phẩm tinh khiết cao, có thể rất quan trọng vì các axit mono-, di-, và trichloroacetic rất khó phân tách bằng phương pháp chưng cất.
The Luftwaffe faced a more capable opponent than any it had previously met: a sizeable, highly coordinated, well-supplied, modern air force.
Không quân Đức đã phải đối mặt với một đối thủ mạnh nhất mà họ từng phải đối mặt, cả về quy mô, khả năng phối hợp cao, được cung cấp tốt, và tính hiện đại.
A highly developed army
Có quân đội phát triển mạnh
How are those of the great crowd highly privileged?
Những người thuộc đám đông nhận được ân phước đặc biệt nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ highly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới highly

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.