หิมะถล่ม trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ หิมะถล่ม trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ หิมะถล่ม trong Tiếng Thái.

Từ หิมะถล่ม trong Tiếng Thái có các nghĩa là Tuyết lở, tuyết lở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ หิมะถล่ม

Tuyết lở

tuyết lở

Xem thêm ví dụ

และแน่นอน เราน่าจะโกยหิมะออกจากหัวดับเพลิงตั้งนานแล้ว และคนหลายคนได้ทําอย่างนั้น
Chắc chắn, chúng ta có thể xử lý vòi nước chữa cháy, và nhiều người đã làm vậy.
พวก เรา ซึ่ง มี กัน อยู่ ไม่ กี่ คน รอด ผ่าน คืน นั้น มา ได้ ทั้ง ๆ ที่ ระดับ น้ํา สูง ขึ้น เรื่อย ๆ และ มี อากาศ หนาว จัด อีก ทั้ง หิมะ ตก.
Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá.
3 มา ถึง จุด หนึ่ง พระเจ้า ตรัส ถาม โยบ ว่า “เจ้า ได้ เข้า ไป ใน คลัง หิมะ แล้ว หรือ, หรือ เจ้า ได้ เห็น คลัง ของ ลูกเห็บ แล้ว, ซึ่ง เรา ได้ สะสม ไว้ สําหรับ เวลา ฉุกเฉิน, เช่น ใน เวลา รบ ศึก และ สงคราม?”
3 Vào lúc nào đó, Đức Chúa Trời chất vấn Gióp: “Ngươi có vào các kho tuyết chăng?
ไฟ และ หิมะ ทํา ให้ พระทัย ประสงค์ ของ พระ ยะโฮวา สําเร็จ อย่าง ไร?
Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào?
ใน บริเวณ ใกล้ ภูเขา เฮระโมน ที่ มี หิมะ ปก คลุม พระ เยซู คริสต์ ได้ ประสบ เหตุ การณ์ สําคัญ ยิ่ง ใน ชีวิต ของ พระองค์.
TRONG vùng núi Hẹt-môn với đỉnh đầy tuyết phủ, Giê-su Christ bước qua một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời ngài.
คล้ายกับว่าเขากําลังหาคนที่จะนัดเที่ยวด้วย แต่จริงๆ แล้วเขามองหาใครสักคนมาโกยหิมะออกไป เพราะว่าเขารู้ว่าเขาจะสู้ไฟได้ไม่ดีนัก เมื่อเขาถูกคลุมด้วยหิมะหนาถึงสี่ฟุต
Nó trông giống như đang tìm kiếm một cuộc hẹn hò, nhưng thực ra nó đang chờ đợi ai đó , bởi anh ấy biết rằng mình không giỏi trong việc dập tắt lửa khi bị chìm trong tuyết dày 4feet.
หิมะตก 9 เดือนต่อปี และลูกเห็บตกอีก 3 เดือนที่เหลือ
1 năm 9 tháng tuyết rơi và 3 tháng mưa đá.
นายไม่รู้วิธีแกะรอย, นายไม่มีทางตามพวกนั้นทันก่อนหิมะจะปิดทางผ่าน.
Trừ khi anh biết theo dấu họ Anh sẽ chẳng bao giờ theo kiịp họ trước khi đèo bi. băng tuyết phủ lấp.
ไม่ กี่ เดือน ต่อ มา ฝน ที่ เท กระหน่ํา ลง มา อย่าง หนัก และ หิมะ ถล่ม ได้ ทํา ให้ เกิด ภัย ธรรมชาติ ร้ายแรง ที่ สุด ครั้ง หนึ่ง ใน ประวัติศาสตร์ ของ เวเนซุเอลา.
Vài tháng sau, Venezuela đã phải hứng chịu những cơn mưa như thác đổ và những trận bùn lở tệ hại nhất trong lịch sử thiên tai của xứ này.
อยากปั้นมนุษย์หิมะไหม
Chị muốn làm người tuyết không?
๓ พระเนตรกของพระองค์ดังเปลวไฟ; พระเกศาบนพระเศียรของพระองค์ขาวเหมือนหิมะบริสุทธิ์; สีพระพักตร์ขส่องสว่างเหนือความเจิดจ้าของดวงอาทิตย์; และสุรเสียงคของพระองค์ราวกับเสียงเชี่ยวกรากของผืนน้ําอันกว้างใหญ่, แม้สุรเสียงของพระเยโฮวาห์ง, ซึ่งตรัสว่า :
3 aĐôi mắt Ngài rực rỡ như ánh lửa; tóc trên đầu của Ngài trắng như tuyết mới rơi; bnét mặt Ngài sáng hơn cả ánh sáng mặt trời; và ctiếng nói của Ngài tợ như tiếng nước lớn cuộn chảy, đó là tiếng nói của dĐức Giê Hô Va phán truyền rằng:
ผมให้ความสําคัญกับชีวิตเพื่อคุณภาพของชีวิต และคุณภาพชีวิตของผมคือช่วงเวลาในหิมะ
Tôi đã được tối ưu hóa cuộc sống của tôi vì chất lượng cuộc sống và chất lượng cuộc sống với tôi có nghĩa là thời gian trong tuyết.
คุณรู้ว่าบางทีหิมะก็ตกถึงเดือนพฤษภาคม แต่ยังไงฤดูร้อนก็จะมาในที่สุด"
Đôi khi, bạn biết đấy, tuyết rơi mãi tới tận tháng Năm, nhưng cuối cùng thì mùa hè luôn đến".
เพลิงของพระองค์ละลายหิมะให้หมดไป
Lửa của người đã làm tan chảy tuyết rồi.
มันเป็นประโยชน์ที่จะจําไว้ เมื่อมันถล่มฟลอริดา มันรุนแรงระดับ 1
Cần nhớ rằng khi đến Florida, nó là bão cấp Một. [ có 5 cấp ]
ขณะ ที่ หิมะ บน ภูเขา เฮระโมน ละลาย แม่น้ํา ยาระเดน จะ เอ่อ ล้น ฝั่ง.
Khi tuyết tan trên núi Hẹt-môn, nước sông Giô-đanh sẽ tràn hai bên bờ.
พวก เขา ต้อง เดิน ทาง ด้วย ความ ยาก ลําบาก 30 กิโลเมตร ข้าม ภูเขา ที่ ปก คลุม ด้วย หิมะ ซึ่ง ไม่ ปรากฏ อยู่ ใน แผนที่ เพื่อ ไป ถึง จุด หมาย ปลาย ทาง.
Để đến đúng địa điểm, họ phải vất vả lội bộ trên con đường núi phủ tuyết dài 30 kilômét không có trên bản đồ.
แผ่นดิน ไหว ขนาด 9.0 ริกเตอร์ ใน มหาสมุทร อินเดีย ทํา ให้ มี คลื่น ยักษ์ หลาย ระลอก พัด ถล่ม 11 ประเทศ รวม ถึง ทวีป แอฟริกา ที่ อยู่ ห่าง ออก ไป ประมาณ 5,000 กิโลเมตร.
Một trận động đất mạnh 9 độ Richter ở Ấn Độ Dương gây ra hàng loạt đợt sóng khủng khiếp đánh vào bờ biển của 11 nước, bao gồm các nước ở châu Phi, cách đó đến 5.000km.
ทัศนียภาพ รอบ ตัว เรา งดงาม น่า ประทับใจ จริง ๆ. ไกล ออก ไป คือ ภูเขา น้อย ใหญ่ ที่ ปก คลุม ด้วย หิมะ สะท้อน แสง อาทิตย์ เป็น ประกาย ระยิบระยับ.
Vừa vào Công viên Quốc gia Stabbursdalen, một cảnh đẹp tuyệt vời mở ra trước mắt chúng tôi, xa xa là những ngọn núi phủ đầy tuyết đang lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
พวก เขา เชื่อ ว่า ชิ้น ส่วน ของ เรือ นั้น ยัง อยู่ ใน สภาพ เดิม บน ยอด เขา อารารัต ที่ มี หิมะ ปก คลุม ฝัง อยู่ ใต้ หิมะ และ น้ํา แข็ง เกือบ ตลอด ปี.
Họ tin rằng có những bộ phận của con tàu vẫn còn nguyên vẹn, hầu như quanh năm bị vùi lấp dưới băng tuyết trên núi A-ra-rát.
เรา เริ่ม ต้น การ เดิน ทาง เยี่ยม หมวด ใน ช่วง ฤดู หนาว ปี 1944/1945 ซึ่ง หิมะ ตก หนัก มาก.
Chúng tôi bắt đầu công việc lưu động vào mùa đông tuyết rơi tầm tã năm 1954/1955.
ตัว อย่าง เช่น เรา อ่าน ข้อ ต่าง ๆ ที่ บอก ว่า ดวง อาทิตย์, ดวง จันทร์, ดวง ดาว, หิมะ, ลม, ภูเขา, และ เนิน เขา ต่าง สรรเสริญ พระ ยะโฮวา.
Chẳng hạn, chúng ta đọc thấy mặt trời, mặt trăng, các ngôi sao, tuyết, gió, núi, và đồi nổng đang cùng ngợi khen Đức Giê-hô-va.
เราจะไปถล่มซูซูรัน
Chúng ta sẽ tấn công Suzuran.
และเคราที่คางของเขาเป็นสีขาวเป็นหิมะ;
Và bộ râu trên cằm của mình được trắng như tuyết;
บนภูเขาอย่างเช่น เมานต์ฮู้ด ที่ซึ่งมีหิมะตก มากกว่าปีละ 20 ฟุต มันจะบีบไล่อากาศออกไป แล้วค่อยๆ ก่อตัวเป็นก้อนน้ําแข็งซึ่งมีสีฟ้า
Và trên một ngọn núi như núi Hood, nơi mà tuyết rơi dày đến 6m mỗi năm, áp lực đó đẩy không khí ra khỏi tuyết và dần dần hình thành băng có màu xanh rất cứng.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ หิมะถล่ม trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.