หินไดออไรต์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ หินไดออไรต์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ หินไดออไรต์ trong Tiếng Thái.

Từ หินไดออไรต์ trong Tiếng Thái có các nghĩa là Diorit, điorit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ หินไดออไรต์

Diorit

(diorite)

điorit

(diorite)

Xem thêm ví dụ

ดังนั้นสี่งที่จะทําก็คือให้ความร้อนกับเหล็ก คุณหลอมน้ํามันดิบ แล้วน้ํามันดิบก็จะไหลไปยังรอยแตกเล็ก ๆ และก้อนหินก็ถูกยึดติดกับผิวถนนอีกครั้ง
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
เธอบอกว่าเธอไม่ได เช่นที่อาศัยอยู่ที่นี่.
Con bé nói là không thích sống ở đây.
และพวกเราก็จองจําพวกมันใต้ หินหนักเป็นล้านๆตัน
Và chúng tôi đã giam cầm họ dưới hàng tấn đá.
ไดแอน อายุ 22 จํา ได้ ว่า เธอ เคย สงสัย แบบ นี้ ตอน เป็น วัยรุ่น.
Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi ở tuổi thiếu niên.
* ออลิเวอร์ คาวเดอรี พรรณนาเหตุการณ์เหล่านี้ไว้ดังนี้ : “ข้าพเจ้าจะไม่มีวันลืมวันเวลาเหล่านี้เลย—ที่ได้นั่งฟังเสียงพูดซึ่งกล่าวตามการดลใจจากสวรรค์, ปลุกให้เกิดสํานึกในพระมหากรุณาอันสูงสุด !
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
เราจําเป็นต้องคิดกลไลการร่วมสร้าง กลุ่มคนที่มีประสิทธิภาพด้วยเช่นกัน เพื่อตรวจสอบข้อเท็จจริงของข้อมูล ที่แพร่กระจายเป็นวงกว้างในโลกออนไลน์ และให้รางวัลกับผู้คนเหล่านั้น ที่เข้ามามีส่วนร่วม
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó.
เกี่ยว กับ บาบูโลน ใหญ่ ระบบ ศาสนา เท็จ ทั่ว โลก วิวรณ์ 18:21, 24 (ล. ม.) บอก เรา ดัง นี้: “ทูต สวรรค์ ที่ มี ฤทธิ์ องค์ หนึ่ง ได้ ยก หิน ก้อน หนึ่ง ดุจ หิน โม่ ใหญ่ ขึ้น และ เหวี่ยง ลง ใน ทะเล และ กล่าว ว่า ‘อย่าง นี้ แหละ บาบูโลน เมือง ใหญ่ จะ ถูก เหวี่ยง ลง โดย ฉับ ไว และ จะ ไม่ มี ใคร พบ อีก เลย.
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
พวก อัครสาวก ไม่ ใช่ คน ขลาด แต่ เมื่อ รู้ ว่า มี การ คบ คิด กัน จะ เอา หิน ขว้าง ท่าน ทั้ง สอง จึง ออก ไป จาก เมือง นั้น อย่าง ฉลาด เพื่อ จะ ไป ประกาศ ใน มณฑล ลุกาโอเนีย ใน เอเชีย ไมเนอร์ ซึ่ง อยู่ ตอน ใต้ ของ แขวง ฆะลาเตีย.
Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.
ลูคาริส ตั้งใจ จะ ใช้ โอกาส ที่ ได้ ใหม่ นี้ เพื่อ ให้ ความ รู้ แก่ พวก นัก เทศน์ นัก บวช และ ฆราวาส ใน คริสตจักร ออร์โทด็อกซ์ โดย การ พิมพ์ ฉบับ แปล ของ คัมภีร์ ไบเบิล และ แผ่น พับ เกี่ยว กับ ศาสนศาสตร์.
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học.
เราเล่นกันอยู่ 5 คน ล๊อกออนกันอยู่
chúng tôi có 5 người với hình ảnh luôn đi với nhau.
ห้องเรียนออนไลน์ส่วนมากจะมีวิดีโอให้ดูเสมอ
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng.
เมื่อสองสามปีที่แล้ว นักศึกษาปริญญาตรี ที่มีเครื่องคอมพิวเตอร์ส่วนบุคคล สามารถเขียนแอพได้ เป็นแอพที่เป็นเครือข่ายสังคมออนไลน์ มีผู้ใช้มากกว่าพันล้านคน ในปัจจุบัน
Vài năm trước, một sinh viên cao đẳng đã bắt tay với máy tính cá nhân, có thể tạo ra một ứng dụng, một ứng dụng ngày nay là mạng xã hội với hơn một tỷ người dùng.
จนกระทั่งช่วงต้นศตวรรตที่ 19 ความไม่รู้ของเราถูกกําจัดออกไป อย่างแรก ด้วยบทความของ เจมส์ ฮัตตัน เรื่อง "ทฤษฎีของโลก" ในบทความนั้น เขาบอกกับเราว่า มันไม่มีร่องรอยของจุดกําเนิดโลก และไม่มีการคาดคะเนถึงจุดจบ และแผนที่เกาะอังกฤษโดยวิลเลียม สมิธ แผนที่แรกทางธรณีวิทยาระดับประเทศ ที่ให้ข้อมูลกับเราเป็นครั้งแรก ถึงรายละเอียดที่คาดคะเนได้ ว่าอาจมีหินประเภทต่าง ๆ อยู่ที่บริเวณไหน
Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện.
ออเรลโย ปฏิเสธ เรื่อง นี้ แต่ กล่าว เสริม ว่า “ตอน นี้ ผม จะ ศึกษา กับ พยาน ฯ!”
Aurelio nói không phải thế nhưng anh thêm: “Nhưng bây giờ tôi sẽ học với họ!”
พวกเขาก็เลยมีหมาที่หนัก 160 ปอนด์ รูปร่างเหมือนไดโนเสาร์พันธุ์เวโลซีแรปเตอร์ ที่ตั้งชื่อตามตัวละครจากนิยายของเจน ออสติน (Jane Austen)
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
ดูมันเสียหายหัวใจของเขา... ... และไดรฟ์เขาบ้า
Nhìn nó làm tay hắn co rúm và người hắn điên dại đi.
ระยะ เวลา ที่ อยู่ ใน เซนได ช่วย หล่อ หลอม เรา สําหรับ งาน มอบหมาย ต่าง ๆ ใน เกาะ ที่ อยู่ เหนือ สุด ของ ญี่ปุ่น คือ เกาะ ฮอกไกโด.
Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido).
ขณะ เดียว กัน การ เปลี่ยน แปลง อย่าง น่า พิศวง ที่ เกิด ขึ้น ท่ามกลาง ไพร่พล ของ พระ ยะโฮวา นับ ตั้ง แต่ ผม ได้ เข้า ร่วม การ ประชุม ครั้ง นั้น เมื่อ 60 กว่า ปี มา แล้ว ใน เมือง ซาเลม มลรัฐ ออริกอน.
Đồng thời, có một sự biến đổi tuyệt diệu đã xảy ra trong vòng dân Đức Giê-hô-va từ lúc tôi đến dự buổi họp đầu tiên ở Salem, tiểu bang Oregon, cách đây khoảng 60 năm.
ชายฝั่ง ของ ทะเล แกลิลี เป็น พื้น ที่ ลาด ชัน และ มี หิน มาก. ทาง ด้าน เหนือ คือ ภูเขา เฮอร์โมน ลูก ใหญ่ ที่ สูง เสียด ฟ้า.
Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời.
แล้ว ดาวิด ก็ วิ่ง เข้า ไป หา ฆาละยัธ หยิบ หิน ก้อน หนึ่ง จาก ย่าม ใส่ ใน สลิง แล้ว เหวี่ยง ไป ถูก หน้าผาก ของ ฆาละยัธ.
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.
ตัว อย่าง เช่น คุณ อาจ ถาม ว่า “ทุก วัน นี้ หลาย คน คิด ว่า ออรัลเซ็กซ์ ไม่ ใช่ การ ร่วม เพศ จริง ๆ.
Chẳng hạn, bạn có thể hỏi: “Ngày nay nhiều người nghĩ quan hệ tình dục qua đường miệng không thực sự là quan hệ tình dục.
นัก เรียน คน อื่น ๆ พูด ว่า “เขา ไม่ ถือ ศาสนา คริสเตียน นิกาย ออร์โทด็อกซ์.”
Những đứa trẻ khác nói: “Nó không phải là tín đồ Chính Thống Giáo”.
ใน ปี 1997 เว็บไซต์ การ พนัน ทํา ราย ได้ ทาง ออนไลน์ ได้ 300 ล้าน ดอลลาร์.
Năm 1997, những nơi cờ bạc này đã kiếm được 300 triệu Mỹ kim.
วางหินลงบนกอง
Thì cứ đặt đi.
เมื่อ ก้าว ออก จาก เครื่องบิน เรา ก็ ยืน อยู่ บน ที่ ที่ ผม เรียก ว่า พืด หิน ปะการัง ใน หมู่ เมฆ.
Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ หินไดออไรต์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.