hinchar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hinchar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hinchar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hinchar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sưng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hinchar

sưng lên

verb

Luego, un fluido rico en proteínas hace que la zona se hinche.
Sau đó, một chất dịch giàu protein làm cho cả vùng bị thương sưng lên.

Xem thêm ví dụ

“Al que se mofa de un devoto de este sutra en cada vida se le partirán y separarán sus dientes, sus labios serán feos, su nariz chata, sus pies y manos torcidos, sus ojos bizcos, su cuerpo asqueroso; tendrá úlceras, pus, y sangre saldrá de su cuerpo, su estómago se hinchará con agua, tendrá dificultad al respirar y sufrirá de enfermedades malignas y graves de toda clase.
“Kẻ nào chế giễu người sùng đạo theo sách này sẽ bị hình phạt trong tất cả các kiếp: răng bể và răng thưa, môi xấu xí, mũi tẹt, tay chân co lại, mắt nheo, thân thể ghê tởm; người ấy sẽ bị lở loét, mủ máu sẽ chảy ra từ thân thể, bụng sẽ phình lên đầy nước, thở hổn hển và đau đớn bởi tất cả các bệnh nặng và nhẹ.
Entonces empezá por el principio y dejate de hinchar.
Vậy cứ bắt đầu đi chứ đừng bị nó nhấn chìm chứ.
El débil viento apenas conseguía hinchar el velamen de los blancos yates y de los barcos pesqueros.
Cơn gió nhẹ hơi làm phồng csnh buồm những chiếc thuyền màu trắng và tàu đánh cá.
Se nos empieza a hinchar la lengua y eso nos hace más difícil respirar.
Lưỡi chúng tôi bắt đầu sưng phồng lên, khiến việc thở hít trở thành khó khăn.
El problema radica en nosotros y en nuestras inclinaciones pecaminosas (Génesis 8:21). Sin el contrapeso del amor, el conocimiento puede hinchar a las personas, hacer que se crean mejores que los demás.
(Sáng-thế Ký 8:21) Nếu không có tình yêu thương giữ thăng bằng, sự hiểu biết có thể khiến một người trở nên kiêu căng, nghĩ mình giỏi hơn người khác.
En los días precedentes a su siguiente período, cuando se suponía que su útero se tenía que hinchar, todo se hinchó.
Trong những ngày sắp chu kì của cô ta, khi tử cung của cô ấy sưng lên thì mọi thứ khác cũng vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hinchar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.