himno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ himno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ himno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ himno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quốc ca, thánh ca, 國歌. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ himno

quốc ca

noun

Y ahora, según la tradición, el himno nacional del país ganador.
Và bây giờ, theo thông lệ sẽ là quốc ca của nước vô địch.

thánh ca

noun (canto o texto narrativo que expresa sentimientos positivos, de alegría y celebración)

Aprende de memoria dos de tus himnos preferidos del himnario.
Học thuộc lòng hai trong số các bài thánh ca ưa thích của em từ quyển thánh ca.

國歌

noun

Xem thêm ví dụ

En este momento de su relato, las palabras del himno vinieron a mi mente:
Vào lúc ông kể câu chuyện này, thì những lời của bài thánh ca đến với tâm trí của tôi:
Si ganamos, solo tenemos que subir a esos tronos mover un cetro mientras tocan el himno y hacer un baile para vernos como idiotas.
Nếu chúng ta thắng, điều duy nhất xảy ra là chúng ta sẽ lên ngai vàng, vẫy vẫy quyền trượng trong khi họ mở bài hát của trường, và sau đó, uh, chúng ta sẽ nhảy một điệu để tất cả mọi người đều thấy trông chúng ta ngốc nghếch đến mức nào.
Como nos insta un himno sencillo y a la vez reflexivo:
Như bài thánh ca giản dị nhưng sâu sắc thôi thúc chúng ta hãy:
Los himnos sacramentales nos recuerdan el sacrificio de Cristo y su significado para nosotros:
Các bài ca Tiệc Thánh nhắc chúng ta về sự hy sinh của Đấng Ky Tô và ý nghĩa của Tiệc Thánh đối với chúng ta:
En la página 10 del número del 1 de mayo de 1940 de la revista Trost (Consolación), editada por la Sociedad Watch Tower de Berna (Suiza), se informó de que en una ocasión se dejó sin almuerzo durante catorce días a las testigos de Jehová de Lichtenberg porque se negaban a hacer un ademán de honor cuando sonaban los himnos nazis.
Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã.
Entonamos el himno:
Chúng ta hát:
Sugirió que, puesto que Terra no cantaba el himno nacional ni saludaba la bandera, no había ninguna razón para que no hiciera aquello.
Thầy nói vì em không hát quốc ca hay chào cờ thì đâu có lý do gì mà em không khạc nhổ lên lá cờ.
En la primera reunión que tuve con la Primera Presidencia y el Quórum de los Doce en el templo, el himno que cantamos y que honra a José Smith el Profeta fue uno de mis predilectos y sigue siéndolo.
Trong buổi họp đầu tiên của tôi với Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai trong đền thờ, bài thánh ca mà chúng tôi đã hát để vinh danh Joseph Smith, Vị Tiên Tri, là bài thánh ca tôi ưa thích.
Artículo 20 de la Constitución de Ucrania (28 de junio de 1996) dice: El Himno de Ucrania - el himno nacional se basó en la música de M. Verbitski con palabras establecidas por una ley que será adoptada por una mayoría de dos terceras partes de la composición constitucional del Rada Supremo de Ucrania.
Điều 20 Hiến pháp của Ukraina (ngày 28 tháng 6 năm 1996) chỉ định âm nhạc của Verbytsky cho bài quốc ca: Quốc ca của Ukraina là quốc ca được đặt theo âm nhạc của M. Verbytsky, với những từ được xác nhận bởi luật được thông qua bởi không ít hơn hai phần ba thành phần hiến pháp của Verkhovna Rada của Ukraina.
1980: en Canadá, la canción O Canada se convierte en el himno nacional de ese país.
1980 – "O Canada" chính thức trở thành quốc ca của Canada.
En 1848 Pacius escribió la música para el poema Maamme de Johan Ludvig Runeberg, que se convirtió en el himno nacional de Finlandia.
Năm 1848 Pacius viết nhạc cho bài thơ Vårt land của Johan Ludvig Runeberg, bài này đã trở thành quốc ca của Phần Lan.
La letra del himno que el coro canta en esta ocasión nos alentará a venir a Él:
Những lời hát của ca đoàn đêm nay sẽ khuyến khích chúng ta đến cùng Ngài:
* ¿Qué doctrina se ha enseñado en el himno sacramental?
* Giáo lý nào được giảng dạy trong bài thánh ca Tiệc Thánh?
Mientras el magnífico coro cantaba en italiano las hermosas estrofas de “El Espíritu de Dios”, uno podía sentir como si los cielos y la tierra se unieran en un glorioso himno de alabanza y gratitud al Dios Todopoderoso.
Trong khi ca đoàn kỳ diệu hát bằng tiếng Ý bài thánh ca tuyệt vời “Thánh Linh của Thượng Đế,” thì mọi người đều có thể cảm thấy thể như trời và đất cùng hòa nhịp với bài thánh ca tuyệt vời với lời ngợi khen và lòng biết ơn Thượng Đế Toàn Năng.
Por ejemplo, santificamos el día de reposo al asistir a las reuniones de la Iglesia; al leer las Escrituras y las palabras de los líderes de la Iglesia; al visitar a los enfermos, a los ancianos y a nuestros seres queridos; al escuchar música inspiradora y cantar himnos; al orar a nuestro Padre Celestial con alabanza y acción de gracias; al prestar servicio en la Iglesia; al preparar registros de historia familiar y escribir nuestra historia personal; al relatar a los miembros de nuestra familia relatos que promuevan la fe, al expresarles nuestro testimonio y contarles experiencias espirituales; al escribir cartas a los misioneros y a nuestros seres queridos; al ayunar con un propósito definido; y al pasar tiempo con nuestros hijos y con otras personas en el hogar.
Ví dụ, chúng ta có thể giữ ngày Sa Bát được thánh bằng cách tham dự các buổi nhóm họp của Giáo Hội; đọc thánh thư và những lời của các vị lãnh đạo Giáo Hội của chúng ta; thăm viếng người bệnh, người già cả và những người thân của mình; nghe loại nhạc làm hứng khởi tinh thần và hát các bài thánh ca; cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng của chúng ta với lời ngợi khen và sự tạ ơn; thực hiện công việc phục vụ Giáo Hội; chuẩn bị các hồ sơ lịch sử gia đình và lịch sử cá nhân; kể các câu chuyện xây đắp đức tin và chia sẻ chứng ngôn của mình cùng với những người trong gia đình và chia sẻ các kinh nghiệm thuộc linh với họ; viết thư cho những người truyền giáo và những người thân; nhịn ăn có mục đích; và dành ra thời giờ với con cái và những người khác trong gia đình.
Algunas voces empezaron a cantar uno de los himnos de la Restauración.
Một vài người bắt đầu hát một trong những bài thánh ca về Sự Phục Hồi.
Creo que los pensamientos que Gene Hemingway tuvo aquella tarde al disfrutar de la influencia del Espíritu, al participar de una humilde oración y al pronunciarse una bendición del sacerdocio, se hicieron eco de las palabras del himno “Paz, cálmense” que cité al principio de mi mensaje:
Tôi thích nghĩ rằng những ý nghĩ của Gene Hemingway trong buổi tối đó, khi chúng tôi nhận hưởng vinh quang của Thánh Linh, đã tham gia vào lời cầu nguyện chân thành và ban cho phước lành chức tư tế, vang vọng những lời được nói đến trong thánh ca “Thưa Thầy, Cơn Bão Tố Đang Hoành Hành Dữ Dội,” mà tôi đã trích dẫn vào đoạn đầu sứ điệp của tôi:
Mis padres me dijeron que podría dejarlo, pero con una condición: tenía que aprender cincuenta himnos.
Cha mẹ tôi nói tôi có thể bỏ chơi đàn với một điều kiện: Tôi phải học đánh được 50 bài thánh ca.
Al viajar, esos santos dedicados oraban, estudiaban las Escrituras, cantaban himnos y estudiaban el Evangelio.
Các Thánh Hữu tận tụy này cầu nguyện, học thánh thư, hát thánh ca, và thảo luận phúc âm trong chuyến đi của họ.
Como resumen de los logros del álbum, Shelton escribió que Blonde on Blonde «comienza con una broma y termina con un himno; entre tanto alterna una temática dominante de atrapamiento por las circunstancias, el amor, la sociedad y la esperanza no realizada...
Ấn tượng với những lời ca ngợi dành cho album, Shelton cho rằng Blonde on Blonde thực tế "khởi đầu bằng những lời chế nhạo và cuối cùng lại có vô vàn lời ngợi ca"; "giữa những tâm hồn đan xen với các chủ đề gói gọn trong môi trường, tình yêu, xã hội, những niềm hi vọng vô nghĩa...
Invite al auditorio a encontrar juntos las respuestas a las siguientes preguntas buscando en el índice las palabras en cursiva: ¿Cuál es el punto de vista cristiano sobre los himnos nacionales y las banderas?
Họ đã làm gì để đề phòng việc chậm lại hay bỏ cuộc? (Có thể nói đến tầm quan trọng của việc kết hợp đều đặn tại các buổi họp, giữ theo chương trình học hỏi cá nhân, quý trọng mối quan hệ với Đức Giê-hô-va, v.v...).
Varias veces, en los más de 100 años que han transcurrido desde que la canción fue creada, su popularidad ha aumentado, en particular durante el mandato de John F. Kennedy, donde se llegó a intentar darle a la canción un estatus legal, como Himno Nacional en lugar de The Star Spangled Banner, pero hasta ahora la tentativa no ha tenido éxito.
Ở nhiều thời điểm khác nhau trong hơn 100 năm kể từ khi bài hát được sinh ra, đặc biệt là suốt thời tổng thống John F. Kennedy, đã có nhiều nỗ lực nhằm đưa vị thế hợp pháp của bài hát "America the Beautiful" trở thành một bài hát ca ngợi quốc gia hay một bản quốc ca tương đương hay thậm chí thay thế bài "The Star-Spangled Banner" nhưng rốt cuộc vẫn không thành công.
Y un cancionero que usaban los Estudiantes Internacionales de la Biblia se llamaba Hymns of the Millennial Dawn (Himnos de la Aurora del Milenio).
Và cuốn bài hát mà hồi xưa các Học viên Kinh-thánh Quốc tế dùng có tựa là “Các ca khúc Bình minh thiên thu” (Hymns of The Millennial Dawn).
Las asambleas comienzan con el himno nacional.
Các cuộc họp bắt đầu bằng quốc ca.
Schwitzer ayuda a su nieto a sentir la melodía y el mensaje de un himno que él practica en el piano.
Schwitzer giúp đứa cháu ngoại trai của mình cảm nhận được giai điệu và sứ điệp của một bài thánh ca mà nó đang tập đánh trên cây dương cầm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ himno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.