hlídat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hlídat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hlídat trong Tiếng Séc.

Từ hlídat trong Tiếng Séc có các nghĩa là canh, canh giữ, canh gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hlídat

canh

noun

Je fajn νidět, že ten chlapík pořád hlídá přístaν.
Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng.

canh giữ

verb

Chtěl jsem chytat zloduchy, ne je hlídat v klecích.
Tôi muốn bắt giam bọn tội phạm, chứ không chỉ canh giữ chúng.

canh gác

verb

Je fajn νidět, že ten chlapík pořád hlídá přístaν.
Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng.

Xem thêm ví dụ

Odteď to musiš hlídat, pořád!
Giờ hãy giữ nó an toàn mọi lúc mọi nơi
Kde je ten váš muž, co hlídá dveře?
Người gác cổng đâu rồi?
Moji celu odemknul strážný, kteý přísahal, že mě bude hlídat.
Cũi của ta được mở bởi chính tên lính canh được phân công gác ta.
Je fajn νidět, že ten chlapík pořád hlídá přístaν.
Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng.
Mojí prací bylo řídit jeden z těchto vězeňských bloků a hlídat ty stovky mužů.
Công việc của tôi là quản lý một buồng giam và kiểm soát hàng trăm người như vậy.
Budeš ho ale muset hlídat, Klaudie.
Nhưng em sẽ phải canh chừng cậu ta, Claudia.
Vyhlíží, hlídá
Cẩn thận đấy, coi chừng nhé
Zamknout a hlídat.
Phải nhốt họ lại và canh gác.
Budu hlídat, až se vrátí.
Ả mà về thì tao sẽ báo ngay.
Vy dva budete hlídat venku.
Hai đứa sẽ lẻn vào khu phức hợp.
Ale banka, tam potřebuješ někoho kdo hlídá, někoho kdo řídí...
Nhưng nhà băng cậu cần người trông trước ngó sau và cả lái xe.
Budu se cítit líp, když do toho půjdete oba, když si budete hlídat záda.
Em sẽ cảm thấy an tâm hơn, nếu biết cả hai cùng làm.
Dávejte pozor, potřebujeme hlídky, které budou okolí tábora hlídat.
Tất cả mọi người, chúng ta cần thiết lập một đội tuần tra vành đai.
A já nejsem s nimi, protože tady hlídám tebe.
Anh không đi cùng họ vì anh còn ở đây trông chừng em.
Dubigny ho hlídá.
Chuyền vào cho Dubigny.
Víte, že vaše děti jsou jediné děti, které hlídám, které jsou vzhůru a čekají na tátu, až se vrátí domů?
Cô có biết trong những đứa trẻ cháu trông, chỉ có mỗi con cô... muốn thức chờ bố về nhà không?
Činnost řádu " Sekery a kříže " bude omezen. Už nebudou hlídat srdce královny čarodějnic.
Hội Rìu Thập Tự sẽ cảm thấy khó chịu khi không còn sở hữu trái tim của Nữ Chúa.
Není diνu, že si tě tak hlídá.
Không lạ khi bà bảo bọc chàng hơi quá.
Hlídá mě pořád někdo?
Có ai đó vẫn đang theo dõi em sao?
Budoucího krále hlídá jen jeden muž?
Cậu phái 1 người tới canh chừng vua tương lai của chúng ta à?
Účty musíš hlídat, záznamy vést
Có những dữ liệu rất nhạy cảm
Nikdy jsme na světě nepotkali jedinou lidskou bytost, která by to dokázala vyrábět, prodávat a hlídat peníze.
Chúng ta chưa bao giờ gặp một cá nhân nào trên thế giới, người mà vừa có thể làm ra ( sản phẩm ), bán nó và quản lí tiền bạc cùng lúc.
Dneska budeš hezky hlídat venku!
Tối nay mày phải canh ở ngoài.
Vlastně ho jen hlídám, aby se nezabil.
Cơ bản là em đang nhìn người ta tự sát.
O víkendech můžu hlídat děti.
Có có thể bắt đầu giữ trẻ vào cuối tuần.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hlídat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.