hluchý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hluchý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hluchý trong Tiếng Séc.
Từ hluchý trong Tiếng Séc có nghĩa là điếc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hluchý
điếcadjective Nedokážu si představit, že jsi nejen tak sobecký, ale také hluchý! Tôi ko ngờ rằng anh ko chỉ ích kỷ, mà còn bị điếc nữa! |
Xem thêm ví dụ
„Já mezi vámi jsem jako ten, kterýž slouží,“5 pronesl Ježíš, když navrátil sílu nohám chromého, zrak očím slepého, sluch uším hluchého a život tělu mrtvého. Chúa Giê Su phán rằng: “Ta ở giữa các ngươi như kẻ hầu việc vậy,”5 khi Ngài mang sức mạnh đến cho tay chân của người què quặt, thị lực cho mắt người mù, thính giác cho tai người điếc và sức sống cho thi hài người chết. |
On je ke všemu ještě hluchý. Hắn còn điếc nữa. |
19 Neboť pošlu služebníka svého k vám, kteří jste slepí; ano, posla, aby otevřel oči slepých a otevřel uši hluchých; 19 Vì ta sẽ sai tôi tớ của ta đến với các ngươi là những kẻ mù; phải, một sứ giả để mở mắt kẻ mù, và thông tai kẻ điếc; |
(b) Popište, jak Ježíš uzdravil hluchého muže. (b) Hãy miêu tả việc Chúa Giê-su chữa lành người điếc. |
Helen Kellerová byla slepá i hluchá, ale nebránilo jí to v práci s tělesně postiženými lidmi. Dù mù và điếc nhưng Helen Keller đã không để điều này ngăn cản mình dạy và giúp đỡ những người tật nguyền. |
Jen hluchá. Chỉ nghễnh ngãng chút thôi. |
Uzdravil hluchého muže, ale předtím ho odvedl do ústraní, pravděpodobně proto, že by tento člověk jinak mohl kvůli takovému zázračnému uzdravení upadnout do rozpaků nebo že by ho to mohlo až příliš polekat. Khi chữa cho người đàn ông điếc, ngài đem ông riêng ra, có thể vì không muốn sự hồi phục bằng phép lạ khiến ông quá lúng túng hoặc sửng sốt. |
Vesmír je slepý k naší bolesti a hluchý k našemu žalu. Ông trời không nhìn thấy nổi khổ của chúng ta |
Mr 7:32–35 – Jak můžeme napodobovat Ježíšovu ohleduplnost k hluchému muži? Mác 7:32-35—Việc Chúa Giê-su quan tâm đến người đàn ông bị điếc nêu gương nào cho chúng ta? |
Jehovův lid Izrael se však prokázal jako nevěrný sluha, který byl v duchovním smyslu hluchý a také slepý. Còn dân Y-sơ-ra-ên chứng tỏ là một đầy tớ bất trung, điếc và mù theo nghĩa thiêng liêng. |
18 Jestliže upřímně toužíš být svědkem toho, jak chromý poskočí jako jelen, jak zazní hlas němého, jak se otevřou oči slepého, jak hluchý znovu uslyší, jak sténající a plačící se budou usmívat a truchlící se zase budou smát, jak bolest a smrt ustoupí před zdravím a věčným životem, potom se snaž ze všech sil, abys spolu se svou rodinou plnil předpoklady, které jsou nutné pro život v Jehovově novém systému, kde budou takové podmínky navždy. — Zjevení 21:1–4. 18 Nếu bạn thật lòng mong muốn nhìn thấy người què nhảy như con nai, nghe lưỡi người câm ca hát, nhìn mắt người mù được mở ra, thấy người điếc biết nghe, chứng kiến việc những tiếng thở dài và than khóc nhường chỗ cho những nụ cười, nước mắt và tang chế nhường chỗ cho tiếng cười rộn rã, bệnh hoạn và sự chết nhường chỗ cho sự khỏe khoắn và sống đời đời, vậy bạn hãy làm hết sức mình hầu giúp cho chính bạn và gia đình bạn hội đủ các điều kiện để được sống đời đời trong hệ thống mới của Đức Giê-hô-va, nơi mà những tình trạng tuyệt vời kể trên sẽ tồn tại đến mãi mãi (Khải-huyền 21:1-4). |
Jste hluchý, pane Kepeshi. Ông bị điếc rồi, ngài Kepesh. |
Izajáš přesně předpověděl: „V tom čase se otevřou oči slepých, a uši hluchých, ty budou zprůchodněny. Ê-sai báo trước một cách chính xác: “Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai. |
Jestli ano, pak je hluchý. Nếu hụt, thì hắn cũng điếc rồi. |
Omlouvám se, jsem hluchý jako broskev a nahý jako ptáče. Xin lỗi, tôi, ờ, tôi điếc đặc như một quả đào và cũng trần trụi như một chú chim non. |
Jako by těmito jasnými kroky hluchému muži říkal: ‚To, co se pro tebe chystám udělat, udělám díky síle od Boha.‘ Những hành động này như nói với người đó: ‘Điều ta sắp làm cho ngươi là nhờ quyền phép Đức Chúa Trời’. |
Několik let už neviděl na čtení; ale kdo by o něm mohl smýšlet jako o člověku, který je slepý a hluchý ve smyslu Izajáše 35:5? Qua vài năm, anh đã không thể thấy đường đọc sách; nhưng ai lại nghĩ anh ấy bị mù hoặc điếc theo nghĩa của Ê-sai 35:5? |
A má zranění hlavy, není hluchý. Và anh ấy bị chấn thương não, chứ không có điếc. |
Měli jednat podle následujících zásad: projevovat náležitou úctu rodičům a letitým (verše 3, 32), být ohleduplní k hluchým, slepým a jinak postiženým lidem (verše 9, 10, 14), jednat s druhými poctivě a nestranně (verše 11–13, 15, 35, 36) a milovat své spoluctitele jako sami sebe (verš 18). Mỗi người Y-sơ-ra-ên phải vâng giữ những tiêu chuẩn đạo đức như: biểu lộ lòng kính trọng thích đáng đối với cha mẹ và những người cao tuổi (câu 3, 32); thể hiện lòng quan tâm đến người điếc, người mù và những người khác bị khốn khổ (câu 9, 10, 14); phải thật thà và không thiên vị trong cách đối xử với người khác (câu 11-13, 15, 35, 36); và yêu người đồng đạo như mình (câu 18). |
Když byl Ježíš na zemi, uzdravil mnoho lidí — slepým vrátil zrak, hluchým sluch a tělesně postiženým jejich životní energii. Khi còn ở trên đất, Chúa Giê-su chữa lành cho nhiều người—người mù được sáng mắt, người điếc được nghe và người tàn tật phục hồi toàn sức. |
To, že Jehova podle 2. Mojžíšovy 4:11 ‚ustanovuje oněmělého, hluchého, bystrozrakého a slepého‘ znamená, že (je odpovědný za tělesná postižení lidí; služební výsady svěřuje těm, kdo jsou něčím zvláštní; připouští, aby mezi lidmi byly zjevné tělesné vady). [w99 5/1 s. 28, odst. Như Xuất Ê-díp-tô Ký 4:11 cho thấy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời ‘đã làm câm, làm điếc, làm sáng, làm mờ’ theo nghĩa là Ngài (chịu trách nhiệm về những sự tàn tật; chỉ định đặc ân phụng sự cho những người khác nhau; đã để cho sự tàn tật xảy ra trong vòng nhân loại). [w 1/5/99 trg 28 đ. |
Tato volba zapne " vizuální zvonek ", tj. vizuální upozornění, které je zobrazeno v okamžiku, kdy by se normálně ozval zvonek. Tato volba je obzvláště užitečná pro hluché uživatele Tuỳ chọn này bật " chuông nhìn thấy " lên, nghĩa là sẽ hiển thị thông báo có thể nhìn thấy mà bình thường chỉ có tiếng chuông. Điều này thực sự có ích cho những người khó nghe |
Jednou se ocitl tváří v tvář člověku, který byl hluchý a měl vadu řeči. Có lần người ta đem đến Chúa Giê-su một người đàn ông điếc và ngọng. |
Mocí Božího svatého ducha Ježíš uzdravoval nemocné, chromé, slepé, hluché a němé. Nhờ có thánh linh Đức Chúa Trời ban cho quyền lực, ngài đã chữa lành người bệnh, què, mù, điếc, câm. |
„Mladý člověk, který předstírá, že je lhostejný, znuděný, znechucený nebo hluchý, si možná pečlivě ukládá do paměti každé vaše slovo,“ uvádí kniha You and Your Adolescent. Sách You and Your Adolescent cho biết: “Dù giả vờ không quan tâm, chán, thấy ghê hoặc giả điếc, nhưng các em lại nhớ hết mọi lời bạn nói”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hluchý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.