หนอนแมลงวัน trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ หนอนแมลงวัน trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ หนอนแมลงวัน trong Tiếng Thái.

Từ หนอนแมลงวัน trong Tiếng Thái có các nghĩa là sâu, ấu trùng, sâu bướm, sâu róm, Ấu trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ หนอนแมลงวัน

sâu

ấu trùng

(larvae)

sâu bướm

sâu róm

Ấu trùng

Xem thêm ví dụ

MERCUTIO โรคฝีของตลกดังกล่าว lisping ส่งผลกระทบต่อ fantasticoes; เหล่านี้ จูนเนอร์ใหม่ของเสียง --'โดย Jesu, ใบมีดที่ดีมาก --! เป็นคนที่สูงมาก -- หญิงที่ดีมาก!'-- ทําไมจะไม่นี้เป็นสิ่งที่น่าเศร้า, คนชราที่เราควรจะทรมานจึงมีแมลงวันแปลกเหล่านี้เหล่านี้ mongers แฟชั่นเหล่านี้ pardonnez - Moi ของที่ยืนดังนั้น มากในรูปแบบใหม่ที่พวกเขาไม่สามารถนั่งได้อย่างสะดวกสบายบนม้านั่งที่เก่า?
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ?
แล้วผมก็พยายามเอาขยะอาหารแห้ง มาให้พวกหนอน " เอาล่ะพวกหนอน อาหารเย็น "
Và đã cố gắng kiếm các loại đồ ăn thừa khô, bỏ vào trong đó cho lũ sâu, và " đây, bữa tối của chúng mày đây "
แม้ว่าคุณจะไม่เคยเห็นหนอน C. elegans มาก่อน ซึ่งคนส่วนใหญ่ก็ไม่เคยเห็นหรอก คุณก็สามารถบอกได้ว่ามันแก่ น่าสนใจใช่ไหมล่ะคะ
Bạn biết điều đó kể cả khi bạn chưa nhìn thấy một chú sâu C. elegans bao giờ mà hẳn là phần lớn các bạn đều chưa thấy chúng bao giờ bạn có thể biết được chúng già hay không - rất thú vị phải không?
แต่ถ้าเราให้ยาตัวใหม่กับหนอนพวกนี้ เราจะเห็นว่าพวกมันกลับมาปกติ
Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường.
รอยสักแมลงวันสําหรับแรงงาน
Ruồi cho những kẻ đào hố phân.
(มาระโก 9:47, 48) โดย ได้ รับ อิทธิพล จาก ถ้อย คํา ใน พระ ธรรม จูดิธ ของ หนังสือ อะพอคริฟา (“พระองค์ จะ ส่ง ไฟ และ ตัว หนอน มา ใน เนื้อหนัง ของ พวก เขา และ พวก เขา จะ ร้องไห้ ด้วย ความ ปวด ร้าว ตลอด กาล.”—จูดิธ 16:17, เดอะ เจรูซาเลม ไบเบิล), คํา อธิบาย คัมภีร์ ไบเบิล ของ บาง คน โต้ แย้ง ว่า คํา ตรัส ของ พระ เยซู หมาย ถึง การ ทรมาน ตลอด กาล.
Vì bị ảnh hưởng bởi những lời trong kinh ngụy tác cuốn Judith (“Ngài sẽ sai lửa và sâu bọ đến trên xác thịt chúng và chúng sẽ khóc trong sự đau đớn đến muôn đời”—Judith 16:17, Kinh-thánh Jerusalem), một số lời dẫn giải Kinh-thánh tranh luận là lời Giê-su ám chỉ sự thống khổ đời đời.
กบทาน้ํามัน ขุนเมื่อหนอนพอสซัม.
Dầu ếch, những con giòi béo ngậy.
แต่โรมิโออาจจะไม่ได้; เขาเป็นเนรเทศ -- แมลงวันนี้อาจจะทําเมื่อฉันจากนี้จะต้องบิน
Tuy nhiên, Romeo có thể không, ông bị trục xuất, này con ruồi có thể làm, khi tôi từ này phải bay.
ตัวอย่าง: ไวรัสคอมพิวเตอร์ แรนซัมแวร์ หนอนคอมพิวเตอร์ ม้าโทรจัน รูทคิต โปรแกรมบันทึกคีย์ โปรแกรมโทรศัพท์ สปายแวร์ ซอฟต์แวร์โกงความปลอดภัย และโปรแกรมหรือแอปอื่นๆ ที่เป็นอันตราย
Ví dụ: Vi rút máy tính, phần mềm tống tiền, sâu máy tính, mã độc trojan, rootkit, trình theo dõi thao tác bàn phím, trình quay số, phần mềm gián điệp, phần mềm an ninh giả mạo và các chương trình hoặc ứng dụng độc hại khác
แล้วก็มีหนอนผีเสื้อสีน้ําเงิน
Và có cả một con sâu bướm màu xanh da trời nữa.
หนอนนกเป็นอีกหนึ่งชนิดที่มีคุณค่าทางโภชนาการ
Ấu trùng cũng là một ví dụ về dinh dưỡng khác.
ห้อง น้ํา และ ห้อง ส้วม ที่ อยู่ นอก บ้าน มัก ถูก ละเลย และ กลาย เป็น ที่ อยู่ ของ แมลง สาบ และ แมลงวัน ไป โดย ปริยาย.”
Phòng vệ sinh và nhà xí bên ngoài thường ít được để ý và vì vậy dễ trở thành ổ của gián và ruồi”.
หรือจากกลุ่มหนอนหนังสือของคุณ หรือเพื่อน หรือแวดวงอื่น
Hoặc từ nhóm đọc sách của bạn.
Name=หนอนName
Phóng to thu nhỏName
แล้วหนอนทั่วๆ ไปล่ะ
Vậy thì về những con sâu bình thường thì sao?
ท้องไส้ของมันมีแต่หนอนปรสิตไชเต็มไปหมด
Những con giun kí sinh thì bơi trong ruột nó.
ใน ถ้อย คํา เชิง พรรณนา นี้ ตัว หนอน และ ไฟ เท่า นั้น ที่ ยัง คง อยู่—ไม่ ใช่ คน—และ ทั้ง สอง อย่าง นี้ ทําลาย ทุก สิ่ง ทุก อย่าง ที่ อยู่ ใน อํานาจ ของ มัน.
Trong hình ảnh này, hai thứ duy nhất tồn tại là sâu bọ và lửa—chứ không phải người ta—và cả hai thứ đó tiêu diệt bất cứ vật gì rơi vào tầm ảnh hưởng của chúng.
แผนการที่อยู่ภายใต้หนอนคอมพิวเตอร์ที่ชื่อว่า ́Stuxnet ́ นี้
Ý tưởng đằng sau sâu máy tính Stuxnet thật ra rất đơn giản.
นั่นรูหนอน
Đó là lỗ giun!
เมื่อ มอง ย้อน กลับ ไป ผม คิด ว่า ชีวิต ผม เปลี่ยน ไป เหมือน กับ ตัว หนอน ที่ น่า ขยะแขยง กลาย เป็น ผีเสื้อ ที่ สวย งาม.
Khi nhìn lại, tôi nghĩ đời mình đã thay đổi như thể từ một con sâu róm xấu xí trở thành một con bướm xinh đẹp.
นายจันทร์เจ้า, หางหนอน, เท้าปุย, และเขาแหลม ภูมิใจเสนอ แผนที่ตัวกวน
" Ngài thơ thẩn, Đuôi Trùn, Bàn Chân và Cái Nạng... Xin hân hạnh được giới thiệu Tấm bản đồ Đạo tặc. "
เว็บไซต์ ข่าว (ScienceNOW) กล่าว ว่า ตา ที่ พร่า มัว ของ แมงมุม กระโดด เป็น “ตัว อย่าง น่า ทึ่ง ที่ แสดง ว่า สัตว์ ตัว จิ๋ว ขนาด เพียง ครึ่ง เซนติเมตร [0.2 นิ้ว] ซึ่ง มี สมอง เล็ก กว่า แมลงวัน ก็ ยัง สามารถ รวบ รวม และ ใช้ ประโยชน์ จาก ข้อมูล ซับซ้อน ที่ มัน มอง เห็น.”
Theo trang tin tức trực tuyến ScienceNOW, thị giác của nhện nhảy cung cấp “thí dụ tuyệt vời về cách con vật với chiều dài nửa centimét, bộ não nhỏ hơn não con ruồi, có thể thu thập thông tin phức tạp qua thị giác rồi hành động”.
ถ้า พวก เขา เก็บ มานา เกิน กว่า ที่ พอ กิน สําหรับ วัน นั้น ส่วน ที่ เหลือ จะ บูด เหม็น เป็น หนอน.
Nếu thu lượm dư cho ngày hôm ấy, bánh dư sinh mùi hôi hám và có sâu bọ.
นัก วิจัย กําลัง ศึกษา เขา กวาง เพื่อ ผลิต หมวก กัน น็อก ที่ ทน แรง กระแทก ได้ มาก ขึ้น, พวก เขา กําลัง ศึกษา แมลงวัน ชนิด หนึ่ง ที่ ตรวจ จับ เสียง ได้ ดี เพื่อ ปรับ ปรุง คุณภาพ เครื่อง ช่วย ฟัง, และ พวก เขา กําลัง ศึกษา ขน ปีก ของ นก ฮูก เพื่อ พัฒนา เครื่องบิน ที่ เรดาร์ ตรวจ จับ ไม่ ได้.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu sừng nai nhằm chế ra mũ sắt cứng cáp hơn; họ quan sát một loại ruồi có thính giác nhạy bén với mục đích cải tiến máy trợ thính; và họ khảo sát lông cánh của con cú để cải tiến phi cơ thám sát.
ภายในตัวมีแต่ หนอนชอนไช
Bên trong nó là một ổ giun đất.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ หนอนแมลงวัน trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.