หนอนผีเสื้อ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ หนอนผีเสื้อ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ หนอนผีเสื้อ trong Tiếng Thái.

Từ หนอนผีเสื้อ trong Tiếng Thái có các nghĩa là sâu bướm, Sâu bướm, sâu, sâu róm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ หนอนผีเสื้อ

sâu bướm

adjective noun adverb

แล้วก็มีหนอนผีเสื้อสีน้ําเงิน
Và có cả một con sâu bướm màu xanh da trời nữa.

Sâu bướm

adjective noun adverb

แล้วก็มีหนอนผีเสื้อสีน้ําเงิน
Và có cả một con sâu bướm màu xanh da trời nữa.

sâu

adjective noun adverb

แล้วก็มีหนอนผีเสื้อสีน้ําเงิน
Và có cả một con sâu bướm màu xanh da trời nữa.

sâu róm

noun

Xem thêm ví dụ

ปีก ผีเสื้อ เกิด ขึ้น โดย วิวัฒนาการ หรือ มี ผู้ ออก แบบ?
Cánh bướm là do tiến hóa?
'ดีบางทีคุณอาจไม่ได้พบมันยัง','อลิซกล่าวว่า ́แต่เมื่อคุณมีการ กลายเป็นดักแด้ -- คุณจะบางวันคุณทราบ -- และแล้วหลังจากที่เป็น ผีเสื้อ, ฉันควรจะคิดว่าคุณจะรู้สึกว่ามันเป็นเพียงเล็กน้อย Queer, จะไม่ให้คุณ?'
" Vâng, có lẽ bạn đã không tìm thấy nó như vậy chưa nói Alice, nhưng khi bạn có biến thành nhộng, bạn sẽ một ngày nào đó, bạn biết - và sau đó sau đó vào một bướm, tôi nghĩ rằng bạn sẽ cảm thấy nó một chút đồng tính, sẽ không bạn?
แล้วผมก็พยายามเอาขยะอาหารแห้ง มาให้พวกหนอน " เอาล่ะพวกหนอน อาหารเย็น "
Và đã cố gắng kiếm các loại đồ ăn thừa khô, bỏ vào trong đó cho lũ sâu, và " đây, bữa tối của chúng mày đây "
แม้ว่าคุณจะไม่เคยเห็นหนอน C. elegans มาก่อน ซึ่งคนส่วนใหญ่ก็ไม่เคยเห็นหรอก คุณก็สามารถบอกได้ว่ามันแก่ น่าสนใจใช่ไหมล่ะคะ
Bạn biết điều đó kể cả khi bạn chưa nhìn thấy một chú sâu C. elegans bao giờ mà hẳn là phần lớn các bạn đều chưa thấy chúng bao giờ bạn có thể biết được chúng già hay không - rất thú vị phải không?
ด้วยความเคารพ เราต้องขอย้ายไปห้องผีเสื้อ
Chúng tôi xin được yêu cầu chuyển sang phòng Bươm Bướm.
แต่ถ้าเราให้ยาตัวใหม่กับหนอนพวกนี้ เราจะเห็นว่าพวกมันกลับมาปกติ
Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường.
ความ สามารถ ของ เรา ใน การ มอง เห็น ดวง อาทิตย์ ยาม อัสดง, ผีเสื้อ, หรือ รอย ยิ้ม ของ เด็ก น้อย สะท้อน ความ รัก ที่ พระเจ้า มี ต่อ เรา.
Nhờ thị giác, chúng ta có thể nhìn ngắm cảnh hoàng hôn, những chú bướm bay lượn hay nụ cười của trẻ thơ.
(มาระโก 9:47, 48) โดย ได้ รับ อิทธิพล จาก ถ้อย คํา ใน พระ ธรรม จูดิธ ของ หนังสือ อะพอคริฟา (“พระองค์ จะ ส่ง ไฟ และ ตัว หนอน มา ใน เนื้อหนัง ของ พวก เขา และ พวก เขา จะ ร้องไห้ ด้วย ความ ปวด ร้าว ตลอด กาล.”—จูดิธ 16:17, เดอะ เจรูซาเลม ไบเบิล), คํา อธิบาย คัมภีร์ ไบเบิล ของ บาง คน โต้ แย้ง ว่า คํา ตรัส ของ พระ เยซู หมาย ถึง การ ทรมาน ตลอด กาล.
Vì bị ảnh hưởng bởi những lời trong kinh ngụy tác cuốn Judith (“Ngài sẽ sai lửa và sâu bọ đến trên xác thịt chúng và chúng sẽ khóc trong sự đau đớn đến muôn đời”—Judith 16:17, Kinh-thánh Jerusalem), một số lời dẫn giải Kinh-thánh tranh luận là lời Giê-su ám chỉ sự thống khổ đời đời.
กบทาน้ํามัน ขุนเมื่อหนอนพอสซัม.
Dầu ếch, những con giòi béo ngậy.
เพียงแค่คุณรอจนกระทั่งคุณเห็นที่ ́สีทองบุปผา Gorse'TH TH ́บุปผา o " ไม้กวาด,'th'Heather flowerin', ระฆังสีม่วง,'ผีเสื้อหลายร้อย O ́ ผึ้ง flutterin " hummin " skylarks soarin ́ขึ้น ́Singin ́
Chỉ cần bạn chờ đợi cho đến khi bạn nhìn thấy hoa cây kim tước hoa màu vàng là một ́ngày thứ ́ hoa o ́th ́ chổi, ́th ́ thạch flowerin, tất cả các chuông màu tím, một " bướm hàng trăm o ́ flutterin ́một ́ con ong hummin ́một ́ skylarks soarin lập một " Singin'.
แต่เป็นการเสกผีเสื้อของเขา ที่สวยงามที่สุด
Nhưng việc tạo ra một con bướm mới là cái tuyệt diệu nhất.
ตัวอย่าง: ไวรัสคอมพิวเตอร์ แรนซัมแวร์ หนอนคอมพิวเตอร์ ม้าโทรจัน รูทคิต โปรแกรมบันทึกคีย์ โปรแกรมโทรศัพท์ สปายแวร์ ซอฟต์แวร์โกงความปลอดภัย และโปรแกรมหรือแอปอื่นๆ ที่เป็นอันตราย
Ví dụ: Vi rút máy tính, phần mềm tống tiền, sâu máy tính, mã độc trojan, rootkit, trình theo dõi thao tác bàn phím, trình quay số, phần mềm gián điệp, phần mềm an ninh giả mạo và các chương trình hoặc ứng dụng độc hại khác
แล้วก็มีหนอนผีเสื้อสีน้ําเงิน
Và có cả một con sâu bướm màu xanh da trời nữa.
หนอนนกเป็นอีกหนึ่งชนิดที่มีคุณค่าทางโภชนาการ
Ấu trùng cũng là một ví dụ về dinh dưỡng khác.
หรือจากกลุ่มหนอนหนังสือของคุณ หรือเพื่อน หรือแวดวงอื่น
Hoặc từ nhóm đọc sách của bạn.
พระ ยะโฮวา สร้าง สมอง ขนาด จิ๋ว ของ ผีเสื้อ ให้ สามารถ ปรับ ทิศ ทาง ของ มัน ตาม การ เคลื่อน ที่ ของ ดวง อาทิตย์ จน ไป ถึง จุด หมาย ปลาย ทาง ได้.
Đức Giê-hô-va thiết kế bộ não của nó với khả năng điều chỉnh cho phù hợp với sự chuyển động của mặt trời.
ผีเสื้อ
Bươm bướm
Name=หนอนName
Phóng to thu nhỏName
แล้วหนอนทั่วๆ ไปล่ะ
Vậy thì về những con sâu bình thường thì sao?
ท้องไส้ของมันมีแต่หนอนปรสิตไชเต็มไปหมด
Những con giun kí sinh thì bơi trong ruột nó.
ใน ถ้อย คํา เชิง พรรณนา นี้ ตัว หนอน และ ไฟ เท่า นั้น ที่ ยัง คง อยู่—ไม่ ใช่ คน—และ ทั้ง สอง อย่าง นี้ ทําลาย ทุก สิ่ง ทุก อย่าง ที่ อยู่ ใน อํานาจ ของ มัน.
Trong hình ảnh này, hai thứ duy nhất tồn tại là sâu bọ và lửa—chứ không phải người ta—và cả hai thứ đó tiêu diệt bất cứ vật gì rơi vào tầm ảnh hưởng của chúng.
แผนการที่อยู่ภายใต้หนอนคอมพิวเตอร์ที่ชื่อว่า ́Stuxnet ́ นี้
Ý tưởng đằng sau sâu máy tính Stuxnet thật ra rất đơn giản.
นั่นรูหนอน
Đó là lỗ giun!
เมื่อ มอง ย้อน กลับ ไป ผม คิด ว่า ชีวิต ผม เปลี่ยน ไป เหมือน กับ ตัว หนอน ที่ น่า ขยะแขยง กลาย เป็น ผีเสื้อ ที่ สวย งาม.
Khi nhìn lại, tôi nghĩ đời mình đã thay đổi như thể từ một con sâu róm xấu xí trở thành một con bướm xinh đẹp.
นายจันทร์เจ้า, หางหนอน, เท้าปุย, และเขาแหลม ภูมิใจเสนอ แผนที่ตัวกวน
" Ngài thơ thẩn, Đuôi Trùn, Bàn Chân và Cái Nạng... Xin hân hạnh được giới thiệu Tấm bản đồ Đạo tặc. "

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ หนอนผีเสื้อ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.