หน่วยการวัด trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ หน่วยการวัด trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ หน่วยการวัด trong Tiếng Thái.

Từ หน่วยการวัด trong Tiếng Thái có các nghĩa là đơn vị đo, đo, nhịp điệu, đạc điền, chia ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ หน่วยการวัด

đơn vị đo

(unit of measurement)

đo

(measure)

nhịp điệu

(measure)

đạc điền

(measure)

chia ra

(measure)

Xem thêm ví dụ

ต่อ จาก นั้น ไม่ นาน หน่วย เกสตาโป หรือ ตํารวจ ลับ มา ที่ บ้าน เรา โดย ไม่ ทัน รู้ ตัว ขณะ ที่ เรา กําลัง แยก คัด สิ่ง พิมพ์ เกี่ยว กับ คัมภีร์ ไบเบิล.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
และเขาพูดว่า งั้นมาวัดปริมาณ CO2 ต่อครัวเรือนกัน และเมื่อพวกเขาทําเช่นน้้น แผนที่ก็เปลี่ยนไป เย็นที่สุดตรงใจกลางตัวเมือง และอุ่นขึ้นในเขตนอกเมือง และร้อนที่สุดในนอกเขตเมืองมากๆ ในบริเวณ "ขับจนคุณพอใจ"
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
และ เมื่อ นัก เดิน เท้า เดิน มา ถึง จุด ต่าง ๆ ที่ สังเกต ได้ ชัด ตาม ทาง เขา สามารถ วัด ดู ความ ก้าว หน้า ของ ตน ได้ และ รู้ ว่า ใกล้ จะ ถึง จุด หมาย ปลาย ทาง แค่ ไหน แล้ว.
Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra.
2015 แสดงถึงความห่วงใยและความเมตตาสงสารผู้คนหลายล้านคนที่ต้องทิ้งบ้านเรือนของพวกเขาเพื่อแสวงหาความช่วยเหลือจากความขัดแย้งทางการเมืองและความยากลําบากอื่นๆ ฝ่ายประธานสูงสุดเชื้อเชิญแต่ละคน ครอบครัว และหน่วยศาสนจักรให้มีส่วนร่วมบําเพ็ญประโยชน์เหมือนพระคริสต์ในโครงการบรรเทาทุกข์ผู้ลี้ภัยในท้องที่ และบริจาคให้กองทุนเพื่อมนุษยธรรมของศาสนจักร หากทําได้
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
ปลาย ปี 1944 ฮิมเลอร์ มอบหมาย ผม ไป เป็น ผู้ ช่วย นาย พล หน่วย เอสเอส ซึ่ง เป็น ผู้ บัญชา การ ประจํา ปราสาท เวเวลส์บูร์ก ป้อม ปราการ เก่า แก่ อายุ 400 ปี ใกล้ เมือง พาเดอร์บอร์น.
Cuối năm 1944, ông Himmler bổ nhiệm tôi làm sĩ quan phục vụ vị tướng của quân SS. Vị tướng này là người chỉ huy Wewelsburg, một pháo đài 400 năm tuổi ở gần thành phố Paderborn.
เพราะฉะนั้นหลังจากที่กระทรวงการเกษตรของสหรัฐอเมริกา (USDA) ได้ยอมรับในที่สุด ว่าแท้จริงแล้ว ผักผลไม้ ไม่ใช่เนื้อสัตว์ ที่ทําให้ผู้คนแข็งแรง พวกเขาก็สนับสนุนพวกเรา โดยการใช้ปิรามิดอาหารที่เรียบง่ายเกินไป โดยให้รับประทานผักผลไม้ห้าหน่วยต่อวัน พร้อมกับรับประทานคาร์โบไฮเดรตมากขึ้น
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
เราสามารถส่งหุ่นยนต์เข้าไปในซากปรักหักพัง เพื่อประเมินความเสียหาย หรือส่งไปในเตาปฏิกรณ์ เพื่อวัดกัมมันตภาพรังสี
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
หน่วยต่อไป (อีเธอร์ 13–โมโรไน 7)
Đơn Vị Kế Tiếp (Ê The 13–Mô Rô Ni 7)
ใน เมือง ปวยบลา ซึ่ง อยู่ ไม่ ไกล กรรมการ ฝ่าย บรรเทา ทุกข์ แห่ง พยาน พระ ยะโฮวา ได้ ตั้ง หน่วย ปฏิบัติการ ขึ้น ที่ นั่น แล้ว.
Ở thành phố Puebla gần đó, ủy ban cứu trợ của Nhân-chứng Giê-hô-va đã sắp đặt công việc cứu trợ rồi.
ข้อมูลหน่วยประมวลผลName
Thông tin về bộ vi xử lýName
มันไม่มีหน่วยวัดใดบนโลก ที่จะให้คําตอบกับเราได้
Sẽ không có một phép đo nào có thể cho ta câu trả lời.
ตอนนั้นเองที่เรารู้ว่า มีองค์กรอีกหลายแห่ง ที่ทํางานกับเกษตรกร บริษัทเมล็ดพันธุ์ สถาบันการเงินขนาดย่อม บริษัทโทรศัพท์เคลื่อนที่ หน่วยงานรัฐบาล
Sau đó chúng tôi nhận ra rằng đã có rất nhiều tổ chức làm việc với nông dân: như công ty giống, các tổ chức tài chính vi mô, công ty điện thoại di động, các cơ quan chính phủ.
โปรด รําลึก ด้วย เช่น กัน ว่า คุณค่า ของ คริสเตียน ไม่ ได้ วัด จาก ปริมาณ ของ กิจการ งาน ที่ เขา ทํา แต่ วัด จาก ความ เชื่อ และ ความ รัก อัน ลึกซึ้ง ของ เขา.
Bạn cũng nên nhớ rằng giá trị một tín đồ đấng Christ không tùy thuộc tầm mức hoạt động, mà là đức tin và lòng yêu mến sâu đậm mình có.
ดูวิธีสร้างหน่วยโฆษณาที่มีการให้รางวัล
Tìm hiểu cách tạo đơn vị quảng cáo có tặng thưởng
การศึกษาพระคัมภีร์–ภาพรวมของพระคัมภีร์มอรมอน (หน่วย 1)
Học Thánh Thư–Phần Khái Quát của Sách Mặc Môn (Đơn Vị 1)
หน่วยลาดตระเวรเจอพวกมันหนึ่งไมล์ทางใต้ของกําแพง
Do thám của tôi tìm thấy họ 1 dặm cách phía Nam bức tường.
ไม่มีผู้หญิงเข้าร่วมในหน่วย ไนท์วอทช์ ไม่
Không có phụ nữ trong hội Tuần Đêm.
นั่นคือวิถีแห่งฟิสิกส์ ค่าที่วัดได้เพียงค่าเดียว สามารถนําไปไปสู่การเข้าใจอะไรใหม่ๆ ของเอกภพ หรือมันอาจนําเราสู่ซอยแคบที่มืดมิด
Đó là cách mà vật lý vận hành: Một phép đo có thể đưa chúng ta lên con đường mới để hiểu biết về vũ trụ hoặc nó có thể đưa chúng ta vào ngõ cụt.
หน่วยพิเศษจะมารวมกัน ตามนัดหมายใน 20 นาที
Tất cả các đội SWAT sẽ tập trung tại địa điểm trong 20 phút nữa.
▪ คุณ ไม่ กล้า เข้า ร่วม กลุ่ม ศาสนา ใด เพราะ คุณ รู้สึก สะอิดสะเอียน ที่ เห็น ความ หน้า ซื่อ ใจ คด และ ความ แตก แยก ท่ามกลาง ผู้ ที่ ไป วัด ไป โบสถ์ หรือ แม้ แต่ ใน หมู่ ผู้ นํา ศาสนา ไหม?
▪ Bạn có ngần ngại gia nhập một tổ chức tôn giáo vì ghê sợ sự giả hình và bất hòa của những người đi nhà thờ và ngay cả hàng giáo phẩm?
เจ้าหน้าที่ Gordon ส่งหน่วยจัดเก็บมา
Đặc vụ Gordon, cho một đội thu dọn tới để
ตอนอยู่ที่ซิงเจียน ฉันเคยเป็นหน่วยปฐมพยาบาลน่ะ
Ngày trước ở Xingjian, em từng là bác sĩ.
แล้ว... อ้อ แต่ตอนนี้เราก็สามารถ วัดความสุขของตัวตนที่รับประสบการณ์ ที่เปลี่ยนแปลงข้ามช่วงเวลาได้ดีพอสมควรแล้วนะครับ
Và, nhân tiện, bây giờ chúng ta có khả năng dự đoán khá tốt về sự hạnh phúc của trải nghiệm theo thời gian.
หน่วยกู้ชีพ!
Cứu thương.
ประวัติศาสตร์ แสดง ว่า ขณะ ที่ หน่วย ครอบครัว ถูก เซาะกร่อน ความ เข้มแข็ง ของ ชุมชน และ ประเทศ ชาติ ก็ เสื่อม ถอย ลง.
Lịch sử cho thấy rằng khi sự sắp đặt về gia đình lung lay, sức mạnh của các cộng đồng và quốc gia yếu đi.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ หน่วยการวัด trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.