hobble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hobble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hobble trong Tiếng Anh.

Từ hobble trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi khập khiễng, buộc chằng, cản trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hobble

đi khập khiễng

verb

Had you struck bone, it might have hobbled him.
Anh đã bắn vào xương nên có thể hắn ta sẽ phải đi khập khiễng đấy.

buộc chằng

verb

cản trở

verb

Xem thêm ví dụ

While routinely blaming Israel for the PA's problems, he pointed out that the many PA security forces are hobbled by corruption and factional feuding.
Tuy hàng ngày vẫn cáo buộc Israel về các vấn đề của PA, ông đã chỉ ra rằng nhiều lực lượng an ninh của PA đã bị ảnh hưởng bởi nạn tham nhũng và bè phái phong kiến.
Many studies have looked for a link, but they have been hobbled by shortcomings.
Nhiều nghiên cứu đã cố tìm kiếm một liên kết, nhưng đều gặp trở ngại do có nhiều thiếu sót.
Undeniably, the Israelites were hobbling “first on one leg then on the other.”
Không chối cãi được, dân Y-sơ-ra-ên đikhập khiễng cả hai giò” (I Các Vua 18:21; bản dịch Nguyễn thế Thuấn).
He's hobbled, exhausted.
Hắn bị cà nhắc, kiệt sức.
Hobbled by old wounds, Watanabe spent most of the night vainly searching for Kawaguchi in the jungle south of the ridge.
Vì vết thương cũ tái phát, trung tá Watanabe phải bước đi tập tễnh suốt đêm tìm kiếm Kawaguchi trong vô vọng ở khu rừng phía nam ngọn đồi.
Hobbling around on a peg now.
Giờ phải đi lò cò với cái chân giả.
Nevertheless, he decided to make the trip on foot, hobbling all the way to Fíngoè in pain.
Thế nhưng, anh quyết định đi bộ, khập khiễng lê bước đến tận Fíngoè.
They chased him on the street, and mocked him when he hobbled by.
Chúng bám theo ông trên đường phố, và nhại theo ông mỗi khi ông cà nhắc đi qua.
Baba hobbled next to me, the general and his wife beside their daughter.
Baba tập tễnh bên tôi, ông tướng và bà vợ bên cạnh con gái mình.
Rather than going to the doctor to get it set, you hobbled along until the deep pain was gone, but there is always a slight pain with each step you take.
Thay vì đi đến bác sĩ để chỉnh lại chân thì anh chị em lại đi khập khiễng cho đến khi hết đau, nhưng luôn luôn có một cơn đau nhẹ mỗi khi bước đi.
And then she hobbled off, moving faster than she had in years.
Và rồi bà tập tễnh đi, di chuyển nhanh hơn nhiều năm qua.
The number 19 was a cattle hobble and nine rods.
Số 19 là một vòng kiềng chân và 9 cây roi
Can't have you hobbling around the girls in that.
Không thể để anh đi cà nhắc quanh các cô gái trong cái áo đó.
One of them was hobbling on one leg, his other leg amputated below the knee.
Một trong hai người tập tễnh một chân, chân kia cụt dưới gối.
So I hobble out, barely able to stand.
Thế rồi tớ khập khiễng bước ra, gần như không thể đứng nổi.
And politics and democracy without an effective challenge hobbles, because the causes that have inspired the modern recent movements are crucial.
Và chính trị và nền dân chủ không có những khó khăn hiệu quả, vì nguyên nhân dẫn đến những chiến dịch gần đây rất quan trọng.
I hobbled them last night.
Tối qua tôi buộc chân chúng lại rồi.
More like " hobbled. "
Giống như " Tàn phế " hơn.
Hey, if you don't have the stones to hobble yourself, find someone who'll do it for you.
Nếu không đủ can đảm để tự làm mình què, thì tìm ai đó làm hộ cho.
Had you struck bone, it might have hobbled him.
Anh đã bắn vào xương nên có thể hắn ta sẽ phải đi khập khiễng đấy.
His left side seemed one single long unpleasantly stretched scar, and he really had to hobble on his two rows of legs.
Phía bên trái của ông dường như một vết sẹo dài unpleasantly kéo dài, và ông thực sự phải cà nhắc trên hai hàng chân.
Someone can hobble around.
Ai đó có thể đi tập tểnh vòng quanh.
The ancient Egyptians used objects from their everyday life as symbols. A rod stood for one, a cattle hobble was ten, a coiled rope was a hundred, a lotus flower was a thousand and so on.
Người Ai Cập cổ đại đã sử dụng các vật dụng từ cuộc sống hàng ngày của họ để làm các biểu tượng. một cây roi quất bò là 1, một vòng kiềng chân bò là 10, một cuộn dây là 100, một hoa sen là một ngàn, v. v...
My brother is a child and my mother is indecisive and hobbled by grief.
Em tôi chỉ là 1 đứa trẻ, còn mẹ tôi thì đang rất đau buồn.
It'll take them that long to hobble over on their walkers.
Lết vào đây bằng khung tập đi thì cũng mất khối thời gian đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hobble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.