hoist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hoist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoist trong Tiếng Anh.

Từ hoist trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự kéo lên, sự nhấc bổng lên, thang máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hoist

sự kéo lên

noun

sự nhấc bổng lên

verb

thang máy

verb

Xem thêm ví dụ

At daybreak, the sailors cut away the anchors, unlashed the oars, and hoisted the foresail to the wind.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
They are both plain red with a white bar at the hoist, i.e. closest to the flag staff.
Cả hai đều có màu đỏ với một dải màu trắng, tức là gần nhất với nhân viên cắm cờ.
Centred along the dividing line is a large black and white dragon facing away from the hoist side.
Tại trung tâm dọc theo đường phân chia là một rồng màu đen và trắng lớn quay lưng về phía kéo cờ.
The 3-inch plating on the main deck was added at a very late stage of construction and the four aftermost 5.5-inch guns and their ammunition hoists were removed in partial compensation.
Lớp vỏ bọc dày 3 inch (76 mm) dành cho sàn tàu chính được bổ sung vào giai đoạn rất trễ trong quá trình chế tạo, và bốn khẩu pháo 5,5 inch tận cùng phía đuôi cùng với các băng chuyền đạn tương ứng bị tháo dỡ để bù trừ một phần trọng lượng.
The people of Aleppo had not known about these negotiations and were taken by surprise when Saladin's standard was hoisted over the citadel.
Những người dân của Aleppo đã không được biết về các cuộc đàm phán và đã bị bất ngờ khi cờ hiêụ của Saladin được treo trên tường thành.
Departing New York en route to the Pacific 21 July, she transited the Panama Canal on 27 July and reported to Commander-in-Chief, Pacific Fleet, at Pearl Harbor, where she hoisted the pennant of Commander, Destroyer Division 50.
Khởi hành từ New York vào ngày 21 tháng 7 để đi sang Mặt trận Thái Bình Dương, nó băng qua kênh đào Panama vào ngày 27 tháng 7, và trình diện cùng Tổng tư lệnh Hạm đội Thái Bình Dương tại Trân Châu Cảng, nơi nó mang cờ hiệu của Tư lệnh Đội khu trục 50.
After completing all of these tests and running trials off Rockland, Maine, Nevada sailed to the Boston and New York Navy Yards for equipment, torpedo tubes, and ammunition hoists.
Sau khi hoàn tất mọi thử nghiệm trên và các cuộc chạy thử ngoài khơi Rockland, Maine, Nevada di chuyển đến Xưởng Hải quân Boston và Xưởng Hải quân New York để lắp đặt thiết bị, ống phóng ngư lôi và vũ khí.
In 1854, during the Tokugawa shogunate, Japanese ships were ordered to hoist the Hinomaru to distinguish themselves from foreign ships.
Năm 1854, thời Mạc phủ Tokugawa, các thuyền của Nhật Bản được lệnh kéo Hinomaru nhằm phân biệt chúng với thuyền của ngoại quốc.
The flag regulations also describe the time of day when the flag should be hoisted and lowered.
Các quy định về cờ cũng mô tả thời gian trong ngày khi lá cờ phải được kéo và thả xuống.
At the bottom hoist of the flag, one quarter of the sun is displayed.
Ở dưới cùng của lá cờ, một phần tư mặt trời được hiển thị.
While both versions are equally considered the national flag, the ornamental version must always be hoisted below the Official Ceremony Flag.
Trong khi cả hai phiên bản đều được coi là lá cờ quốc gia ngang nhau, phiên bản cờ trang trí luôn luôn được treo dưới cờ lễ nghi chính thức.
As we started down the path, we pushed aside the vines blocking the way, and after about an hour of walking in, found that the trail had become flooded by recent rains, so I hoisted the photo gear above my head as we descended into these waters up to my chest.
Đi theo lối đó, chúng tôi vạch những dây leo chắn lối, và sau khoảng 1 giờ đi bộ trong rừng, dấu vết đã chìm trong nước sau những trận mưa, nên tôi đội dụng cụ chụp hình lên đầu khi chúng tôi đi xuống dòng nước sâu đến ngực.
They were hoisting the white granules in their tiny pincers and knocking over one another in their haste to get the poison into their mound.
Chúng kẹp các hạt bột trắng đó trong mấy cái chân nhỏ bé của chúng và dẫm đạp lên nhau để vội vàng mang thuốc độc vào ổ.
It was not until after 15 August that the signal "cease present operations" could be hoisted, indicating that the war was over at last.
Mãi cho đến ngày 15 tháng 8, tín hiệu “ngừng mọi hoạt động hiện tại” mới được đưa ra, cho biết chiến tranh cuối cùng đã kết thúc.
They played no significant part in the Second World War, though Swiftsure, as flagship of the British Pacific Cruiser Squadron, was selected by Admiral Cecil Harcourt to hoist his flag for the Japanese surrender at Hong Kong.
Chúng không đóng vai trò nào nổi bật trong Chiến tranh Thế giới thứ hai, cho dù HMS Swiftsure được Đô đốc Cecil Harcourt chọn để treo cờ hiệu của mình như là soái hạm của Hải đội Tuần dương thuộc Hạm đội Thái Bình Dương tiếp nhận sự đầu hàng của Nhật Bản tại Hong Kong.
Senior Chief Sunday, U. S. S. Hoist.
Thượng sỹ Sunday, Trục hải quân Hoa kỳ.
At 16:00, Hipper ordered the signal "Distribution of fire from left" be hoisted on Lützow.
Lúc 16 giờ 00, Hipper ra mệnh lệnh "Dồn hỏa lực sang mạn trái" trên tháp tín hiệu của Lützow.
Over and over he hoists his fork until he winnows all the grain.
Cứ thế, ông làm cho đến khi rê hết lúa.
However, the Naval Armaments Office misinterpreted his proposal to save space by pairing them and instead doubled the number of guns to 16, resulting in a need for increased ammunition stowage and more electrically operated hoists to service them.
Tuy nhiên, Văn phòng Vũ khí Hải quân đã hiểu sai đề nghị nhằm tiết kiệm chỗ của ông khi ghép thành tháp pháo nòng đôi, tăng gấp đôi số khẩu pháo lên thành 16, đưa đến phải gia tăng kho chứa đạn pháo và thang nâng điện phục vụ cho chúng.
The symbol in the hoist represents a clove of nutmeg, one of the principal crops of Grenada.
Biểu tượng ở phía bên trái là một nhánh nhục đậu khấu, một trong những cây trồng chính ở Grenada.
On the night of September the 24th, a specially trained commando group... succeeded in penetrating the very heart of the gun complex... planted explosives at the base of the giant shell hoists... then withdrew to await rescue by ships of the Royal Navy.
Vào đêm 24 tháng Chín, một toán biệt kích được huấn luyện đặc biệt đã thành công trong việc thâm nhập vào ngay trung tâm hệ thống đại pháo đặt chất nổ phía dưới hai cái cần trục khổng lồ rồi rút lui chờ tàu của Hải quân Hoàng gia tới cứu.
Rear Admiral Horace Hood took command of the 3rd BCS on 27 May 1915 and hoisted his flag in Invincible.
Chuẩn đô đốc Sir Horace Hood tiếp nhận quyền chỉ huy Hải đội Tàu chiến-Tuần dương 3 vào ngày 27 tháng 5 năm 1915, và ông đặt cờ hiệu của mình bên trên chiếc Invincible.
Police used a hoist to reach the top of the lamp post and cut his chains.
Cảnh sát sử dụng một hoist để đạt tới đỉnh cột đèn và cắt dây chuyền của mình.
Hoist the colours!
Kéo cờ lên.
Just'cause you can't hoist a few doesn't mean you should be left out.
Anh không uống được không có nghĩa là anh thoát nhá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.