hold on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hold on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hold on trong Tiếng Anh.

Từ hold on trong Tiếng Anh có các nghĩa là nắm chặt, giữ chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hold on

nắm chặt

verb

We are determined to hold on to that precious pearl with all our might!
Chúng tôi quyết tâm nắm chặt lấy viên ngọc này với tất cả sức lực của mình!

giữ chặt

verb

They are all struggling to hold on to their own sovereignty.
Hết thảy chúng đều tranh đấu để giữ chặt chủ quyền riêng của chúng.

Xem thêm ví dụ

Hold on!
Đứng lại!
Things we couldn't hold on to even if we tried.
Những gì chúng ta không thể nắm lấy dù có cố gắng
Hold on!
Bám vào!
Hey, hold on.
Khoan, chờ chút.
Hold on.
Bám chắc vào.
Now, hold on there!
Chờ một chút đã!
Hold on!
Giữ chắc!
Hold on a minute, sir.
Ngài đợi chút.
But you know, even holding one balloon is like, kind of happy.
Nhưng bạn biết đấy, kể cả việc cầm một quả bóng bay cũng khá là vui.
Yes, hold on.
Vâng, xin chờ chút.
I always tell Casey that in situations like these... that you have to hold on to your friends.
Tôi luôn nói với Casey trong những tình huống như thế này rằng cô phải nương tựa vào bạn bè mình.
Alex, hold on!
Alex, Bám chắc vào!
At times she has been grateful to hold on to the faith of others.
Đôi khi, người ấy đã biết ơn được củng cố nhờ vào đức tin của người khác.
Hold on just a second.
Chờ thêm chút nữa
Hold on, Red!
Cố lên Red.
Chase, hold on.
Chase, từ từ đã.
You may be wondering how a person can save himself if he can’t hold on to anything.
Có lẽ cô thắc mắc rằng làm sao một người có thể tự cứu rỗi bản thân nếu không thể bấu víu vào bất kì thứ gì.
Hold on!
Bám chắc vào!
Hold on, Tony's?
Đợi đã, nhà Tony?
You may not get there, but you hold on to that.
Có thể cũng chẳng đi đến đâu, nhưng cứ tiếp tục đi.
No, hold on.
Không, khoan đã.
Hold on!
Ở yên đó!
Hey, Spidey, hold on.
Chào Người Nhện, khoan đã!
(John 14:30) The Devil was able to enter into Judas and get a hold on him.
Ác Quỷ đã nhập vào lòng Giu-đa và điều khiển hắn.
Oh, hold on one second.
Đợi chút nhé.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hold on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.