pull up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pull up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pull up trong Tiếng Anh.

Từ pull up trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhổ, dừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pull up

nhổ

verb

Later, most of the tracks were pulled up and used elsewhere.
Sau này, người ta nhổ gần hết các đường ray này và đem dùng ở những nơi khác.

dừng

verb

They drove past palm trees and pulled up to an old mansion,
Họ lái xe qua những hàng cây cọ và dừng lại ở một ngôi biệt thự cổ,

Xem thêm ví dụ

As we pull up to Jimmy’s simple home, we can immediately see that something is wrong.
Khi đến ngôi nhà bình dị của anh Jimmy, ngay lập tức chúng tôi thấy có điều gì đó khác thường.
Pull up around there!
Dừng xe ở quanh đó đi!
Pull up on that wheel.
Dỡ bánh xe lên.
Pull up.
Kéo lên.
You know, now as I think about that, I'm pulling up all of that specific information.
Bạn biết đấy, khi tôi nghĩ về điều đó, tôi đang đưa ra những thông tin cụ thể.
He said, "Dave, I pulled up the X-ray image on the screen on the computer at home."
Ông nói, "Dave, tôi đã gửi ảnh chụp X-quang lên màn hình máy tính ở nhà."
Pull up his trousers.
Kéo quần anh ta lên.
Pull up the SSR file.
Lấy tài liệu SSR theo.
Phineas pulled up his horses, and listened.
Phineas kéo lên con ngựa của mình, và lắng nghe.
Pull up!
Bay lên.
so if a few boys Pulled up curbside and offered Katie A ride?
Vậy, nếu có vài thằng dừng lại lề đường và mời Katie lên xe?
Aibileen, the girls are pulling up, and the table isn't set.
Aibileen, các cô gái đến rồi, nhưng trên bàn chău dọn gì ra cả...
Leave me a message.WOMAN: Trevor, we' re pulling up in front of your building
Trevor, chị ở trước cửa nhà em rồi
Don't wish to interfere, but perhaps should pull up sharply...
Tôi không muốn can thiệp, nhưng cậu nên kéo nó lên thật cao đi...
Can you pull up a map of the crime scene area for me?
Cô có thể lấy 1 bản đồ của khu vực hiện trường cho tôi không?
It hadn't pulled up before she shot out of the hall door and into it.
Nó đã không kéo lên trước khi cô bị bắn ra khỏi cửa phòng và vào nó.
It hadn't pulled up before she shot out of the hall door and into it.
Nó đã không kéo lên trước khi cô bị bắn ra khỏi cửa phòng và vào trong đó.
A moving van pulled up, and I think they took everything out.
Có một đoàn cảnh sát, và mẹ nghĩ họ đã đập phá mọi thứ.
Pull up!
Kéo lên!
It's marked by one lip corner pulled up and in.
Nó đánh dấu bằng việc môi cong vểnh lên trên.
Trevor, we're pulling up in front of your building.
Trevor, chị trước cửa nhà em rồi.
Lab pulled up an imprint of some old writing that used to be on the inside.
Bên xét nghiệm phát hiện dấu vết của một dòng chữ bên trong viết bằng bút dạ.
Pull up on the rear!
Kéo về phía sau!
Pull up your hood.
Kéolên đi.
So let's pull up, now, something else.
Nên hãy kéo lên, bây giờ, xem một thứ khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pull up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.