hold back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hold back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hold back trong Tiếng Anh.

Từ hold back trong Tiếng Anh có các nghĩa là chắn, giấu, ngăn lại, nén lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hold back

chắn

verb

giấu

verb

Walt, is there anything else you're holding back from your family?
Walt, có điều gì anh giấu gia đình mình không?

ngăn lại

verb

nén lại

verb

Xem thêm ví dụ

Follow him, hold back.
Bám theo hắn, giữ khoảng cách.
Consider what some youths say about why they hold back from talking to their parents.
Hãy xem lý do một số bạn trẻ thấy ngại bộc bạch với cha mẹ.
Do not hold back.
Đừng do dự.
Afterwards, the glaciers it had been holding back started flowing up to six times faster.
Sau đó, những dòng sông băng đã từng bị giữ lại bắt đầu chảy nhanh gấp sáu lần.
Don’t hold back, but let ev’ryone hear.
đừng sợ hãi thoái lui nhưng dạn dĩ rao
When I received the 2003 calendar, it was all I could do to hold back my tears.
Khi nhận được cuốn lịch 2003, tôi cố cầm nước mắt.
She handed the professor her blank sheet, trying to hold back the tears.
Chị đưa cho vị giáo sư tờ giấy trắng của mình, cố kiềm giữ nước mắt không trào ra.
I was holding back.
Tôi đã giữ sức thôi.
You hold back in your assault.
Ông không tấn công.
You're holding back.
Cô đánh không hết sức.
It must have been a struggle for Joseph to hold back his tears.
Giô-sép hẳn khó lòng cầm được nước mắt.
• Why do some hold back from baptism, but how might they be helped?
• Tại sao một số người ngần ngại báp têm, nhưng họ có thể được giúp đỡ như thế nào?
She couldn't hold back her laughter.
Cô ấy không thể nhịn được cười.
So maybe I'll hold back a little!
Nên tao sẽ nán lại 1 chút!
"Spanishcharts.com – James Bay – Hold Back The River" Canciones Top 50.
Truy cập 10 tháng 1 năm 2015. ^ "Spanishcharts.com - James Bay - Hold Back The River" Canciones Top 50.
Do Not Hold Back
Đừng ngần ngại làm chứng
“Do Not Hold Back Discipline”
“Chớ tha sửa-phạt trẻ-thơ”
Hold back your foot from their roadway.”
Hãy cầm-giữ chân con, chớ vào lối của họ”.
We won't be able to assassinate you if you don't hold back.
Sensei, hay thầy nhường tụi em giết thầy đi.
What you're holding back.
Điều gì đang giữ anh lại.
Out of fear of harming your friendship, would you hold back from voicing your concerns?
Phải chăng chúng ta sẽ không góp ý vì sợ tình bạn bị tổn thương?
Why do some hold back from offering a Bible study?
Tại sao một số người ngại mời người ta học Kinh Thánh?
Some may hold back from delegating because they are afraid they will lose control.
Một số người tránh giao phó trách nhiệm cho người khác vì họ sợ bị mất quyền điều khiển.
Just because you're Ji Hoo's girlfriend, doesn't mean I'm going to hold back!
Không phải vì cô là bạn gái của JiHoo mà tôi sẽ nhịn đâu đó.
(1 Peter 3:8) “Anyone holding back his sayings is possessed of knowledge,” says Proverbs 17:27.
Hơn nữa, Châm-ngôn 17:27 nói: “Người nào kiêng lời nói mình có tri-thức”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hold back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.