holism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ holism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ holism trong Tiếng Anh.

Từ holism trong Tiếng Anh có nghĩa là toàn tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ holism

toàn tiến

Xem thêm ví dụ

From the perspectives of positive psychology or of holism, mental health may include an individual's ability to enjoy life, and to create a balance between life activities and efforts to achieve psychological resilience.
Từ quan điểm của tâm lý học tích cực hoặc toàn diện, sức khỏe tâm thần có thể bao gồm khả năng của một cá nhân để tận hưởng cuộc sống, và tạo ra một sự cân bằng giữa các hoạt động cuộc sống và những nỗ lực để đạt được khả năng phục hồi tâm lý.
And we practice holism.
Và chúng tôi thực hành giáo dục toàn diện.
Grounded theory Humanistic sociology Holism Philosophy of social science Poststructuralism Social action Symbolic interactionism Macionis, John J.; Gerber, Linda M. (2011).
Căn cứ lý thuyết Nhân văn học Giáo dục toàn diện Triết lý của khoa học xã hội Poststructuralism Hành động xã hội Biểu tượng interactionism ^ Macionis, John J.; Gerber, Linda M. (2011).
To go back to architecture, what's organic about architecture as a field, unlike product design, is this whole issue of holism and of monumentality is really our realm.
Trở lại với kiến trúc, kiến trúc tổng thể giống như một cánh đồng, không giống thiết kế sản phẩm, nó bao gồm tất cả các vấn đề tổng thể và sự hoành tráng đó thực sự là vương quốc của chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ holism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.