holder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ holder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ holder trong Tiếng Anh.

Từ holder trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữ, bót, đui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ holder

giữ

verb

In what ways might this phrase help priesthood holders?
Cụm từ này có thể giúp những người nắm giữ chức tư tế trong các phương diện nào?

bót

noun

đui

adjective

Xem thêm ví dụ

Previous record holders included the 162-metre (531 ft) National Flagpole in Azerbaijan, the 160-metre (520 ft) Panmunjeom Flagpole of Kijŏng-dong in North Korea, and the 133-metre (436 ft) Ashgabat Flagpole in Turkmenistan.
Những cột cờ nắm giữ kỷ lục trước đó bao gồm cột cờ Quốc gia cao 162 mét (531 ft) ở Azerbaijan, cột cờ Panmunjeom cao 160 mét (520 ft) tại Kijŏng-dong ở Bắc Triều Tiên và cột cờ Ashgabat cao 133 mét (436 ft) ở Turkmenistan.
The primary classifications are as follows: Source of funds—cash flow vs. market value Cash flow CDOs pay interest and principal to tranche holders using the cash flows produced by the CDO's assets.
Các phân loại chính như sau: Nguồn của các quỹ - Dòng tiền so với Giá trị thị trường CDO dòng tiền trả lãi và gốc cho các chủ phân ngạch bằng cách sử dụng các dòng tiền được tạo ra bởi tài sản của CDO.
1 As holders, Al-Rasheed qualified automatically for the Arab Club Champions Cup.
1 Là đương kim vô địch, Al-Rasheed tự động giành quyền tham gia Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ Ả Rập.
Holders of the priesthood have that authority and should employ it to combat evil influences.
Những người nắm giữ chức tư tế có thẩm quyền đó và cần phải sử dụng thẩm quyền đó để đánh lại các ảnh hưởng xấu xa.
Priesthood holders young and old need both authority and power—the necessary permission and the spiritual capacity to represent God in the work of salvation.
Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi.
EU election ads include any ads that feature a political party or a current elected office holder or candidate for the EU Parliament within the European Union (not including the United Kingdom).
Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh).
I testify that it is His priesthood, we are on His errand, and He has shown all priesthood holders the way of faithful priesthood service.
Tôi làm chứng rằng đó chính là chức tư tế của Ngài, chúng ta đang làm công việc của Ngài, và Ngài đã chỉ cho tất cả những người nắm giữ chức tư tế cách phục vụ chức tư tế trung tín như thế nào.
There are some service holders also.
Ngoài ra còn có các thừa tác viên phụng vụ.
All due respect, you're a hand-holder.
Thật nhé, anh đúng là một tay cứng cựa.
D — diplomatic passports S — service passports Sp — special passports O — official passports Visa not required for holders of passport of United Nations (laissez passer) traveling on duty.
D — hộ chiếu ngoại giao O — hộ chiếu công vụ S — hộ chiếu công vụ Sp — hộ chiếu đặc biệt C — hộ chiếu lãnh sự Miễn thị thực đối với người Liên hợp quốc có hộ chiếu laissez passer đi công tác.
I can’t remember much of what the paper said, but I will carry with me forever the gratitude I felt for a great Melchizedek Priesthood holder who saw in me spiritual wisdom that I could not see.
Tôi không thể nhớ nhiều về bài đó viết gì, nhưng tôi sẽ mãi mãi nhớ lòng biết ơn tôi đã cảm nhận đối với một người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc khôn ngoan đã thấy nơi tôi sự thông sáng thuộc linh mà tôi không thể thấy được.
He is wondering if he can do what being a priesthood holder will require of him.
Cậu ta tự hỏi là mình có thể làm điều mà việc làm một người nắm giữ chức tư tế sẽ đòi hỏi nơi mình không.
" Over the past century these instruments have destroyed the purchasing power of investors in many countries , even as these holders continued to receive timely payments of interest and principal . "
Trong thế kỷ trước , những công cụ này đã giết chết sức mua của nhà đầu tư ở nhiều quốc gia , thậm chí cả khi những người nắm giữ vẫn tiếp tục được nhận lãi và gốc theo kỳ hạn " .
Those of you who are preparing priesthood holders will certainly see them make mistakes.
Những người trong các anh em đang chuẩn bị cho những người nắm giữ chức tư tế chắc chắn sẽ thấy họ làm điều lầm lỗi.
When gathering in a public place to show licensed media, written permission from the domestic rights holder is required.
Khi các cuộc hội họp diễn ra tại một địa điểm công khai để trình chiếu các bộ anime bản quyền, sự cấp phép bằng văn bản từ những người nắm giữ bản quyền trong quốc gia là cần thiết.
In 2006, Time magazine told of an earlier situation when monks there “brawled for hours, . . . clubbing each other with giant candlestick holders.”
Năm 2006, tạp chí Time viết về một chuyện đã xảy ra trước đó. Các tu sĩ “cãi nhau hàng giờ. . . đánh nhau bằng những chân đèn cầy lớn”.
In what ways might this phrase help priesthood holders?
Cụm từ này có thể giúp những người nắm giữ chức tư tế trong các phương diện nào?
I would like to suggest four titles ... that may help us recognize our individual roles in God’s eternal plan and our potential as priesthood holders.
Tôi xin được đề nghị bốn danh hiệu ... mà có thể giúp chúng ta nhận ra vai trò cá nhân của mình trong kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và tiềm năng của chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế.
This weekly ordinance became a favorite of the Aaronic Priesthood holders who participated.
Giáo lễ hàng tuần này trở thành điều ưa thích cho những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn tham dự.
The Lord has instructed that the holders of the priesthood be organized into quorums.
Chúa đã chỉ dạy rằng những người nắm giữ chức tư tế phải được tổ chức thành các nhóm túc số.
It is my prayer and blessing that you will succeed in fulfilling your destiny as priesthood holders of Almighty God and always be joyful bearers of His heavenly light.
Đây là lời cầu nguyện và phước lành của tôi rằng anh em sẽ thành công trong việc hoàn thành sứ mệnh của mình với tư cách là những người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế Toàn Năng và luôn là những người hân hoan mang ánh sáng thiên thượng của Ngài.
On the other hand, if you told me that you feel like giving up because the task is too far beyond your abilities, then I would want to help you understand how the Lord magnifies and strengthens the holders of His priesthood to do things they never could have done alone.
Mặt khác, nếu các anh em nói với tôi rằng các anh em cảm thấy như muốn bỏ cuộc vì nhiệm vụ vượt quá xa khả năng của các anh em, thì tôi muốn giúp các anh em hiểu Chúa đã làm vinh hiển và củng cố những người nắm giữ chức tư tế của Ngài như thế nào để làm những việc mà họ không bao giờ có thể làm được một mình.
I bear witness that he, over a lifetime of service, has been an example for us all of reaching to lift others as a holder of the Melchizedek Priesthood.
Tôi làm chứng rằng trong suốt một đời phục vụ, ông đã là một tấm gương cho tất cả chúng ta để tìm đến nâng đỡ những người khác với tư cách là người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.
Every priesthood holder stands at a unique place and has an important task that only he can perform.
Mỗi người nắm giữ chức tư tế đứng tại một chỗ riêng biệt độc nhất và có một nhiệm vụ quan trọng mà chỉ người ấy mới có thể thực hiện được.
Dosaku valued the then highest title holder, Meijin at 9 Dan.
Dosaku định giá trị cho người giữ danh hiệu cao nhất, Meijin là 9 Dan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ holder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.