holler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ holler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ holler trong Tiếng Anh.

Từ holler trong Tiếng Anh có các nghĩa là người hò, người la, la hét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ holler

người hò

adjective

người la

adjective

la hét

adjective

You can hear the hollering on the floor.
Các bạn có thể nghe tiếng la hét trên sàn.

Xem thêm ví dụ

So if you have any questions, just holler.
Thế nên nếu cô có bất kì câu hỏi nào hay cần bất cứ thứ gì, cứ hét lên.
Rather than hollering back, I tried to talk in a reasonable way even when the unreasonable ones didn’t want to listen.
Thay vì hò hét khẩu hiệu, tôi cố gắng nói sao cho hợp tình hợp lý, ngay cả đối với kẻ ngang bướng chỉ muốn phá rối.
If they give you any trouble, give me a holler.
Nếu họ gây khó dễ cho ông, cứ tôi.
Another holler
Thêm 1 người hô vang
Let me holler at him.
Để tôi kêu 1 tiếng.
I never could resist a little old hill to holler from.
Tôi không thể nào không hét lên khi đứng trên một ngọn đồi.
TaeTiSeo Wins No.1 on “Music Bank” with “Holler,” Comeback Stages by BTOB and Juniel Soompi (October 3, 2014).
Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2014. ^ TaeTiSeo Wins No.1 on “Music Bank” with “Holler,” Comeback Stages by BTOB and Juniel Soompi (ngày 3 tháng 10 năm 2014).
For $ 20, I'd plant anybody with a whoop and a holler.
Với 20 đô-la tôi sẽ chôn bất cứ ai trong nháy mắt.
That's him hollering.
Tên đang la đó. Moon!
That's what he's hollering.
Ổng đang'gọi hàng'vậy đó.
just give a holler.
Và nếu cô cần gì, cứ việc hú tôi.
If you don't hear my first holler you better read my mind'cause I don't aim to raise no two hollers on any subject at hand!
Và nếu cậu không nghe tiếng hô đầu tiên của tôi, tốt hơn cậu nên hiểu ý tôi bới vì tôi không muốn lên lần thứ hai khi có kẻ thù trước mặt đâu!
When they drove back by the dump, some of the Ewells hollered at them, but Dill didn’t catch what they said.
Khi họ lái xe trở về ngang bãi rác một số người nhà Ewell hò hét vào mặt họ, nhưng Dill không nghe được họ nói gì.
To alert city dwellers to their arrival, arabbers developed distinctive calls: Holler, holler, holler, till my throat get sore.
Để báo động người dân thành phố đến xem, arabber đã phát triển các câu rao đặc biệt: Xe đẩy, xe đẩy, xe đẩy, cho đến khi cổ họng tôi bị đau.
Just... holler if you need me.
Cứ... hét lên nếu cần tôi.
I need you to keep on the dodge and sidle up the loblolly, past them hornheads just hooting and a hollering, and score off them rustlers.
Ta cần cậu lẻn vào giữa đám có đỏ, vượt qua đám bò sừng rồi lên rồi lôi kéo sự chú ý của đám thú ăn thịt.
If it's Union troops, you just holler.
Nếu đó là quân Liên Bang, cô cứ la lên.
When they drove back by the dump, some of the Ewells hollered at them, but Dill didn't catch what they said.
Khi họ lái xe trở về ngang bãi rác một số người nhà Ewell hò hét vào mặt họ, nhưng Dill không nghe được họ nói gì.
It’s not easy to work in an environment in which people holler and scream.
Thật không dễ làm việc trong một môi trường có người la ó và quát tháo.
TaeTiSeo Wins #1 on M!Countdown with “Holler” Soompi (September 25, 2014).
Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2014. ^ TaeTiSeo Wins #1 on M!Countdown with “Holler” Soompi (ngày 25 tháng 9 năm 2014).
Melissa Maerz of Entertainment Weekly found the song's message to be confusing and did not understand who exactly Aguilera is supposed to be rising up against on the song, writing "She hollers 'And we're gonna rise up.../ For every time you wronged me/ Well, you're gonna face an army, army of me.'
Melissa Maerz của Entertainment Weekly nhận thấy thông điệp của bài hát dễ gây nhầm lẫn và không hiểu rõ chính xác người mà Aguilera sẽ vượt lên trong ca khúc: "Cô ấy hò hét rằng 'And we're gonna rise up.../ For every time you wronged me/ Well, you're gonna face an army, army of me.' (tạm dịch:Và chúng ta sẽ vươn lên.../ Mỗi lần anh đối xử bất công với tôi/ Vâng, anh sẽ đối mặt với đội quân của tôi, đội quân của tôi.)
Retrieved on September 27, 2014 Girls' Generation-TTS on Why New 'Holler' EP Represents Their 'Mind, Body and Soul' Billboard (September 16, 2014).
Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2014. ^ a ă Girls' Generation-TTS on Why New 'Holler' EP Represents Their 'Mind, Body and Soul' Billboard (ngày 16 tháng 9 năm 2014).
If I hear anything, I'll be sure to give you a holler.
Nếu có tin tức gì tôi sẽ lập tức báo cho ông.
When you come back, you holler before you open that door.
Khi các người về, nhớ la lên trước khi mở cửa.
You can hear the hollering on the floor.
Các bạn có thể nghe tiếng la hét trên sàn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ holler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.