holistic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ holistic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ holistic trong Tiếng Anh.

Từ holistic trong Tiếng Anh có các nghĩa là toàn bộ, toàn thể, toàn cầu, 全部, toàn cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ holistic

toàn bộ

toàn thể

toàn cầu

全部

toàn cục

Xem thêm ví dụ

For our patients who do screen positive, we have a multidisciplinary treatment team that works to reduce the dose of adversity and treat symptoms using best practices, including home visits, care coordination, mental health care, nutrition, holistic interventions, and yes, medication when necessary.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
Acoustic monitors, Infrared cameras and any other technology that does not monitor the rollers in a holistic way, generally fail to accurately predict impending roller failure.
Màn hình âm thanh, Camera hồng ngoại và bất kỳ công nghệ nào khác không giám sát các con lăn một cách toàn diện, thường không dự đoán chính xác sự cố con lăn sắp xảy ra.
We got to that intersection and partnered up with anybody that wanted to partner with us and talked about what we needed holistically, never thinking about the crime.
Chúng tôi tiếp cận vấn đề và chia sẻ với bất kỳ ai muốn hợp tác và nói về những gì mình cần một cách toàn diện, chưa bao giờ nghĩ đến tội ác.
He was in a unique position to make such a holistic assertion because he had previously compiled a review of biome classifications.
Ông đã ở một vị trí duy nhất để đưa ra một khẳng định toàn diện như vậy bởi vì trước đây ông đã biên soạn một đánh giá về phân loại quần xã.
And so what we did is we started to think holistically and not paramilitarily.
Vì vậy điều chúng tôi làm là bắt đầu suy nghĩ một cách toàn diện và không the bán quân sự.
They tend to be contextual, holistic thinkers, what I call web thinkers.
Họ có xu hướng là những người suy nghĩ theo bối cảnh, chính thể luận, cái mà tôi gọi là những người suy nghĩ mạng lưới [ web thinker ].
Due to the complex nature of human activity in this zone a holistic approach is required to obtain a sustainable outcome.
Do tính chất phức tạp của con người hoạt động trong khu vực, cần có một cách tiếp cận toàn diện là cần thiết để có được một kết quả bền vững.
Unless you want your holistic points be deducted.
Có muốn tôi trừ điểm các cô không?
See actionable insights and reporting that give you a more holistic view of performance and help you make better business decisions.
Hãy xem các báo cáo và thông tin chi tiết có thể hành động mà qua đó, bạn có cái nhìn tổng thể hơn về hiệu suất và ra quyết định kinh doanh tốt hơn.
Adopting a more holistic and integrated approach, focusing on policy actions to review and rationalize measures and procedures, apply automation, in particular for National Single Window, eliminate multiple inspections, use risk-based management in specialized inspection agencies, and improve transparency are required.
Vì vậy cần có sự đồng bộ, phối hợp tốt hơn, tập trung vào các giải pháp chính sách nhằm rà soát, hợp lý hóa biện pháp, quy trình, áp dụng tự động hóa, nhất là Cơ chế một cửa quốc gia, bãi bỏ các quy định về kiểm tra nhiều lần, thực hiện quản lý dự trên đánh giá rủi ro trong các cơ quan kiểm tra chuyên ngành, cũng như tăng cường tính minh bạch.
A holistic approach is needed besides traditional ones, with the development of essential infrastructure and supporting tools, and the application of science and technology in integrated disaster risk management.
Công tác này đòi hỏi phải có giải pháp tổng thể, bên cạnh các kinh nghiệm truyền thống, cần tiếp tục phát triển các cơ sở hạ tầng thiết yếu và đặc biệt là tăng cường, phát triển các công cụ hỗ trợ, ứng dụng tiến bộ kỹ thuật và khoa học công nghệ trong dự báo, cảnh báo và quản lý thiên tai tổng hợp.
The holistic ideal of demand flow may be fractured by this conflict.
Lý tưởng tổng thể của dòng nhu cầu có thể bị phá vỡ bởi cuộc xung đột này.
The ketogenic diet is not a benign, holistic, or natural treatment for epilepsy; as with any serious medical therapy, complications may result.
Chế độ ăn ketogen không phải là một điều trị lành tính, toàn diện hoặc tự nhiên cho bệnh động kinh; như với bất kỳ liệu pháp y tế nghiêm trọng nào, có thể có các biến chứng.
And here you can see how they really crafted a beautiful design process with physical models, with quantitative as well as qualitative methods, to come to a final solution that is truly integrated and completely holistic with the architecture.
Và bạn có thể thấy quá trình họ thiết kế tuyệt tác này với các mô hình vật lý cùng các phương pháp định tính cũng như định lượng để đi đến kết quả cuối cùng đó là sự kết hợp một cách hài hòa và toàn diện của ánh sáng với công trình kiến trúc.
By providing a systems (holistic) view of the development effort, systems engineering helps mold all the technical contributors into a unified team effort, forming a structured development process that proceeds from concept to production to operation and, in some cases, to termination and disposal.
Bằng việc cung cấp những cách nhìn hệ thống (toàn diện) của sức phát triển, kỹ thuật hệ thống giúp cho việc định hình tất cả những sự đóng góp kỹ thuật thành một nhóm thống nhất, hình thành một cấu trúc cho quá trình phát triển từ đó thực thi từ việc hình thành ý tưởng đến việc sản xuất và đến vận hành và, trong một số trường hợp dừng và thải bỏ.
I think the word is the holistic experience revolving around a product.
Tôi nghĩ cả thế giới là một trải nghiệm toàn diện xoay quanh một sản phẩm.
In addition to this belief, Binswanger also thought that you can only observe one's existence and/or unique personality by looking at it holistically, emphasized in this quote from Binswanger: "It is a question of attempting to understand and to explain the human being in the totality of his/her existence.
Cũng ở niềm tin này, Binswanger đã nghĩ rằng bạn chỉ có thể quan sát sự hiện hữu của ai đó và/hoặc một cá nhân duy nhất qua việc tìm kiếm người đó một cách chính danh (holistically).
By including all these elements a truly holistic approach towards management can be achieved.
Bằng cách bao gồm tất cả những yếu tố này một cách tiếp cận thực sự toàn diện theo hướng quản lý có thể đạt được.
Environmental planning is the process of facilitating decision making to carry out land development with the consideration given to the natural environment, social, political, economic and governance factors and provides a holistic framework to achieve sustainable outcomes.
Quy hoạch môi trường là quá trình tạo cơ sở cho việc ra quyết định để thực hiện phát triển đất đai cùng với việc xem xét các yếu tố quản trị về môi trường, xã hội, chính trị, kinh tế và tự nhiên, đồng thời cung cấp một khuôn khổ toàn diện để đạt được những kết quả bền vững.
The use of the term "systems engineer" has evolved over time to embrace a wider, more holistic concept of "systems" and of engineering processes.
Việc sử dụng khái niệm "kỹ sư hệ thống" đã tiến hóa theo thời gian để bao trùm lấy một khái niệm rộng hơn, toàn diện hơn là khái niệm "hệ thống" và các quá trình kỹ thuật.
They were the first group to recognize that the urbanist movement must holistically look at the needs of the city and its culture, rather than randomly building individual structures.
Họ là nhóm đầu tiên nhận ra rằng phong trào đô thị phải nhìn tổng thể vào nhu cầu của thành phố và văn hóa của nó, thay vì xây dựng ngẫu nhiên các cấu trúc riêng lẻ.
Laura P. Spinadel has made an international name based on her Compact City and Campus WU works, both considered pioneers of the holistic architecture ideology.
Laura P. Spinadel đã tạo ra một thương hiệu quốc tế dựa trên Compact City và Campus WU, cả hai đều được coi là sản phẩm tiên phong của hệ tư tưởng kiến trúc tổng thể.
User-ID enables holistic measurement of user interactions that span across devices, such as attributing an interaction with a marketing campaign on one device to a conversion that occurs on another device, or de-duplicating unique users across multiple devices.
User ID cho phép đo lường tổng thể tương tác của người dùng dàn trải trên các thiết bị, như phân bổ tương tác với chiến dịch tiếp thị trên một thiết bị cho chuyển đổi diễn ra trên thiết bị khác hoặc loại bỏ trùng lặp người dùng duy nhất trên nhiều thiết bị.
Aikido is just one of the disciplines in Tohei's holistic art of Shin Shin Toitsudo; there are five disciplines learned by students at a Ki Society Dojo: Shin Shin Toitsu Aikido, the martial art Kiatsu (personal health and healing) Ki Breathing Ki Meditation Ki Development Exercises (methods for realizing oneness of mind and body are Oneness Rhythm Exercise, Sokushin no Gyo, and Senshin no Gyo) Being one of the first to bring Aikido to the West from Japan in 1953, Tohei discovered numerous obstacles in teaching.
Aikido chỉ là một trong những môn trong chính thể nghệ thuật toàn diện của Tōhei về Shin Shin Toitsudo; có năm bộ môn được dạy tại một Ki Society Dojo: Shin Shin Toitsu Aikido, võ thuật Kiatsu-hō (sức khỏe cá nhân và chữa bệnh) Ki no Kokyū-hō (Ki trong việc hít thở) Ki no Seiza-hō (Ki trong thiền) Các bài tập phát triển Ki (các phương pháp để thực hiện sự hợp nhất của tâm trí và cơ thể như Oneness Rhythm Exercise (Bài tập Nhịp điệu Hợp nhất), Sokushin no Gyo và Senshin no Gyo) Là một trong những người đầu tiên mang Aikido đến phương Tây từ Nhật Bản vào năm 1953, Tōhei đã gặp phải nhiều trở ngại trong quá trình giảng dạy.
Lean construction is concerned with the alignment and holistic pursuit of concurrent and continuous improvements in all dimensions of the built and natural environment: design, construction, activation, maintenance, salvaging, and recycling (Abdelhamid 2007, Abdelhamid et al. 2008).
Xây dựng tinh gọn có liên quan với việc theo đuổi toàn diện cải tiến đồng thời và liên tục trong tất cả các chiều của môi trường xây dựng và môi trường tự nhiên: thiết kế, xây dựng, bàn giao đưa công trình vào sử dụng, bảo hành bảo trì, cải tạo sửa chữa, và xây dựng lại (Abdelhamid 2007).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ holistic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.