holdup trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ holdup trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ holdup trong Tiếng Anh.

Từ holdup trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình trạng tắc nghẽn, tình trạng đình trệ, vụ ăn cướp đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ holdup

tình trạng tắc nghẽn

noun

tình trạng đình trệ

noun

vụ ăn cướp đường

noun

Xem thêm ví dụ

You and Dutchy, wearing masks, step in and pull a fake holdup.
Anh và Dutchy, đeo mặt nạ, nhảy vô và làm một vụ cướp giả.
Although she was unable to do so because of holdups in her application, she trained with the women's U20 team.
Mặc dù cô từng không thể làm như vậy vì sự kiên trì trong việc thỉnh cầu của mình, cô đã được đào tạo với đội U20 nữ.
Marcos became notorious for gambling, thievery, and holdups.
Anh Marcos trở nên khét tiếng về cờ bạc, trộm cắp và cướpvũ trang.
What's the holdup?
Có chuyện gì thế?
We’re very much interested in these holdups on the dark roads above Hollywood.
Chúng tôi rất quan tâm đến những vụ cướp đường trên những con lộ tối tăm ở phía trên Hollywood.
What's the holdup?
Chuyện gì thế?
The first was named in honor of Captain Thomas Holdup Stevens (1795–1841), and the second for both Capt. Stevens and his son, Rear Admiral Thomas H. Stevens, Jr. (1819–1896).
Chiếc thứ nhất nhằm tôn vinh Đại tá Hải quân Thomas Holdup Stevens (1795–1841), trong khi chiếc thứ hai nhằm tôn vinh cả Đại tá Stevens và con ông, Chuẩn đô đốc Thomas H. Stevens, Jr. (1819–1896).
The holdup was your idea.
Cướp ngục cũng là kế hoạch của ông.
What's the holdup, doctor?
Sao rồi, tiến sĩ?
I'm not sure what the holdup is, but the old clock's ticking, buddy, so give me a call, okay?
Tôi không biết trở ngại là , nhưng đồng hồ đang điểm đấy, anh bạn, gọi cho tôi nhé?
Calling themselves the Nixons the group is committing a spree of violent armed holdups
Tự xưng là Nixons nhóm đã thực hiện nhiều hành động trộm cướp có vũ trang và bạo lực...
Well, what's the holdup?
Sao lâu thế?
Here I'm pulling a holdup in the guise of Commissioner Juve.
Đây là tôi, đã thực hiện một vụ cướpvũ trang trong mặt nạ của thanh tra Juve.
To stage the holdup of a train
Để vạch kế hoạch cướp một chiếc xe lửa
What's the holdup?
Chuyện gì nữa vậy?
What's the holdup?
Làm gì lâu vậy?
Lev, Michael A. (November 17, 1996). "`Air Max Hunting' Shocks Japan -- Holdups, Beatings Blamed On Mania For Used Sneakers".
Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2013. ^ Lev, Michael A. (ngày 17 tháng 11 năm 1996). “`Air Max Hunting' Shocks Japan -- Holdups, Beatings Blamed On Mania For Used Sneakers”.
There's a holdup.
Mọi người đang phải đợitrên kia.
Kenai, what's the holdup?
Kenai, sao dừng lại vậy?
What's the holdup?
Còn chờ gì nữa chứ?
It's the same kid from the holdup.
Đúng là thằng nhóc đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ holdup trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.