hongo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hongo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hongo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hongo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nấm, năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hongo

nấm

noun

Los hongos y bacterias han evolucionado tanto como los seres humanos.
Những nấm và vi khuẩn đó đều tiến hóa bậc cao như con người.

năm

noun

Xem thêm ví dụ

Actualmente, estoy juntando lo que libero o desprendo: pelo, piel y uñas; con esto alimento a estos hongos comestibles.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
La armillaria es en realidad un hongo depredador, que mata determinadas especies de árboles en el bosque.
Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng.
Un tribunal del distrito de Tokio desestimó la demanda el 17 de junio de 1999, declarando que a pesar de haber reconocido el sufrimiento de la población de Hong Kong por los hechos acontecidos, el Gobierno de Japón no dispone de legislación específica relativa a la emisión de yenes militares.
Một tòa án quận Tokyo phán quyết chống lại nguyên đơn vào ngày 17 tháng 6 năm 1999, tuyên bố rằng, mặc dù nó thừa nhận sự đau khổ của người dân Hồng Kông, chính phủ Nhật Bản không có luật cụ thể liên quan đến bồi thường quân sự.
Esta importante verdad se demostró hace algunos años cuando un miembro de los Setenta estaba en una asignación en Hong Kong.
Lẽ thật quan trọng này được thấy rõ khi một thành viên trong Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi được chỉ định đến Hồng Kông cách đây vài năm.
Y ni siquiera me gustan las caricaturas de hongos.
Và tớ không thích Mr.Mushrooms.
Golondrinas en Hong Kong, en el año 2004.
Những con én ở Hồng kong, 2004.
También existen hormigas agricultoras, que atienden “plantaciones” de hongos.
Những loại kiến khác thì như các nông dân, trồng những “nông sản” như nấm chẳng hạn.
Ella después lo acompañó a Hong Kong, en donde sirvió en la Presidencia del Área de Asia.
Về sau, chị đi theo anh đến Hồng Kông nơi mà anh đã phục vụ trong Chủ Tịch Đoàn Giáo Vùng Á Châu.
Así los hongos y micelios almacenan dióxido de carbono en forma de oxalato de calcio.
Vì thế nấm và thể sợi tách riêng cacbon dioxit ra dưới dạng canxi oxalat.
Ciertos aceites de lavanda —particularmente el extraído del espliego (Lavandula angustifolia)— parecen surtir efecto contra determinados hongos y bacterias.
Một số loại dầu oải hương, đặc biệt là loại Lavandula angustifolia, dường như có tác dụng đối với một số vi khuẩn và nấm.
Además de ser una forma de música de baile festivo, los hongos a menudo contiene humorísticos comentarios sociales, así como la historia oral de las Islas Vírgenes Británicas.
Ngoài là một hình thức nhạc khiêu vũ lễ hội, fungi thường bao gồm các bình luận xã hội hài hước, cũng như lịch sử truyền khẩu của Quần đảo Virgin thuộc Anh.
Hong Kong ha invertido mucho en esta obra: unos 20.000 millones de dólares, lo que equivale a unos 3.300 dólares por cada uno de sus 6,3 millones de habitantes.
Hồng Kông đang đầu tư nhiều chi phí cho công trình này—khoảng 20 tỉ đô la, hoặc khoảng 3.300 đô la cho mỗi đầu người sống ở Hồng Kông đông đến 6,3 triệu dân.
Con un guardia de seguridad del Ministro KI Won-Hong.
Quản gia của ngài Ki Won-Hong thưa bệ hạ.
Está con la Tríada China, y conoce su itinerario aquí en Hong Kong.
Anh ta là thành viên Hội Tam Hoàng ở Trung Quốc, và anh ta biết kế hoạch của cô ta ở Hồng Kông.
Durante la ocupación japonesa de Hong Kong en la Segunda Guerra mundial, la mayoría de los árboles en el parque fueron talados y después de la guerra se llevó a cabo una reforestación extensiva.
Trong thời kỳ Nhật Bản chiếm đóng Hồng Kông trong Chiến tranh thế giới II, hầu hết các cây cối trong vườn đã bị chặt hạ và việc tái trồng rừng đã được thực hiện sau chiến tranh.
Rebosará de vida, paz y belleza hasta los mismísimos confines de la Tierra, desde el Fuji Yama hasta los Andes, desde Hong Kong hasta el Mediterráneo.
Trong công viên đó có đầy dẫy sự sống, sự thái bình và vẻ đẹp cho đến tận cùng trái đất, từ núi Phú sĩ đến Trường sơn Nam Mỹ, từ Hồng Kông đến Địa trung hải.
Tenemos que dejar Hong Kong.
Chúng ta phải rời Hong Kong.
Y aun así, cada día hay informes de disturbios en Hong Kong o asesinos de piel azul en Wyoming.
Vậy mà mỗi ngày vẫn có báo cáo... về xung đột ở Hong Kong hay sát nhân da xanh ở Wyoming.
Los organismos asociados a los hongos fueron recompensados, porque los hongos no necesitan luz.
Những sinh vật gắn bó với nấm được đền đáp xứng đáng, bởi nấm không cần ánh sáng.
El Observatorio de Hong Kong ha bajar la señal a una señal 3.
Cục khí tượng Hồng Kông Kông đã giảm mức báo động xuống mức 3.
No puede dejar que seas comprometido por un chico rico mostrando tu foto por toda Hong Kong.
Cô ta không thể để cậu dàn xếp với thằng nhóc giàu có dán ảnh cậu ở khắp Hong Kong được.
Consultado el 26 de enero de 2015. Hong Jung Won; Jung, Yeawon (9 de julio de 2014).
Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015. ^ Hong Jung Won; Jung, Yeawon (9 tháng 7 năm 2014).
En junio de 1995 se había convertido en una plataforma de 1.248 hectáreas para sustentar el nuevo aeropuerto, ampliando la superficie de Hong Kong en casi un 1%.
Cho đến tháng 6-1995, nơi này đã biến thành một bãi đất rộng 1.248 hecta sẵn sàng cho công trình xây cất phi trường mới, và lãnh địa Hồng Kông được nới rộng thêm gần một phần trăm.
En la epidemia de SARS, aprendimos en Hong Kong que la mayoría de los contagios se debían a que la gente se quitaba las máscaras incorrectamente.
Trong đại dịch SARS, chúng ta học được rằng tại Hồng Kông, phần lớn các ca truyền nhiễm là do con người cởi mặt nạ không đúng cách.
Todo lo que tenemos que hacer es análisis de parásitos, virus bacterias, hongos, priones, radiación, toxinas, químicos o la pornografía en internet que este relacionada.
nấm... hóa chất. Hoặc do lượn Liên Xô nhiều.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hongo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.