trufa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trufa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trufa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trufa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Nấm cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trufa

Nấm cục

noun (fruto comestible de un hongo ascomiceto)

Porque estas trufas están deliciosas y son muy costosas.
Nấm cục ở đây rất ngon và đắt tiền.

Xem thêm ví dụ

Es muy importante que la distancia desde la punta de la trufa hasta los ojos sea igual a la de los ojos a la base de la cabeza.
Khoảng cách từ chóp mũi tới mắt bằng với khoảng cách từ mắt tới chỏm đầu.
Se niega a comer trufas.
Cổ không chịu ăn chocolat.
Lo vemos en la foto aquí, celebrando la primera trufa cultivada en el Reino Unido en una de sus fincas.
Chúng ta có thể thấy anh ấy trong bức ảnh này, đang cầm trên tay nấm cục đầu tiên của nước Anh, tại một trong những nông trại của anh ấy.
Patatas fritas las trufas.
Khoai tây truffle.
Trufas blancas.
Nấm cục trắng
En el último ejemplo, la palabra "chocolate" es la que se incluye en el título porque la palabra clave "trufas de chocolate gourmet" es demasiado larga.
Trong ví dụ cuối cùng, "Sô cô la" được chèn vào dòng tiêu đề vì từ khóa "kẹo sô cô la cho người sành ăn" quá dài nên không vừa.
Porque estas trufas están deliciosas y son muy costosas.
Nấm cục ở đây rất ngon và đắt tiền.
He aprendido de Paul que el margen para un granjero de trufa puede ser muy alto.
Khi anh ấy tìm được loại nấm mới và trồng trên nông trại của mình, anh ấy gặp phải vấn đề bị làm nhái -- những cây nấm nhìn và có cảm giác như thật.
Usted y sus trufas presentan un desafío mucho menor.
Cô và mấy viên truffles của cô còn lâu mới đáng là một thách thức.
Y esto es Ravioli de langosta con aceite de trufa negra. Ooh...
Và đây là tôm hùm ravioli với dầu nấm đen.
El encanto de las trufas blancas reside en su aroma.
Và sự quyến rũ đặc biệt của nấm cục trắng là ở hương thơm của nó
Apuesto a que nunca volverá a mirar el risotto con trufas negro sin pensar en sus genes.
Tôi cược là bạn sẽ không bao giờ nhìn vào những cây nấm risotto đen sì mà không nghĩ về cấu trúc gen của chúng.
Esta zona es famosa por sus vinos, quesos y trufas, particularmente la trufa blanca de Alba.
Khu vực nổi tiếng với rượu vang, pho mát, và nấm cục, đặc biệt là nấm cục trắng của Alba.
Google Ads intentará sustituir este código por una de las palabras clave de su grupo de anuncios ("chocolate negro", "chocolate sin azúcar", "trufas de chocolate gourmet"), pero cuando no pueda, usará la palabra "chocolate".
Google Ads sẽ tìm cách thay thế mã này bằng một trong những từ khóa trong nhóm quảng cáo của bạn ("sô-cô-la đen", "sô-cô-la không đường", "sô-cô-la cho người sành ăn"), nhưng khi không thể, Google Ads sẽ sử dụng từ "Sô-cô-la".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trufa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.