hoops trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hoops trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hoops trong Tiếng Anh.
Từ hoops trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóng rổ, giày đế mềm, giày đi êm, cái giỏ, bát-két. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hoops
bóng rổ
|
giày đế mềm
|
giày đi êm
|
cái giỏ
|
bát-két
|
Xem thêm ví dụ
We still playing hoops tomorrow? Tối mai vẫn chơi banh chứ? |
At the 2001 Goodwill Games in Brisbane, Australia, Kabaeva won the Gold Medal for the Ball, Clubs, and Rope competitions, and the Silver in the Individual All-Around, and Hoop. Năm 2001, tại giải Goodwill ở Brisbane, Úc, sau khi giành huy chương vàng các nội dung bóng, gậy, dây và huy chương bạc cá nhân toàn năng một cách thất vọng. |
And the lettering on the hoops is in Latin and says, 'A Gray will drink me when he'll be in Heaven.' Trên đai còn khắc dòng chữ bằng tiếng la-tinh: “Ông Grây sẽ uống tôi khi ông ở Thiên đường”. |
Momo, Mina and Tzuyu are rhythmic gymnasts performing with hoop, ball and ribbon, respectively. Momo, Mina và Tzuyu là những cô nàng thể dục nhịp điệu biểu diễn lần lượt với vành đai, quả cầu, và dây băng. |
Come out of the station, West 4th near the park, brothers shooting hoops and someone remarks, Ra khỏi ga, số 4 đường West gần công viên huynh đệ đang chơi bóng rổ và có người chú ý |
Whatever hoops The Herald made you jump through... Cho dù chuyện gì ở tờ " Người đưa tin " khiến cô phải ra đi... |
The best-known examples are black holes: if mass is compressed into a sufficiently compact region of space (as specified in the hoop conjecture, the relevant length scale is the Schwarzschild radius), no light from inside can escape to the outside. Ví dụ hay gặp nhất đó là các lỗ đen: nếu khối lượng bị nén vào một vùng không gian đủ nhỏ (như được nêu trong phỏng đoán vòng-hoop conjecture), với bán kính Schwarzschild tương ứng trong nghiệm Schwarzschild), và ánh sáng không thể thoát từ bên trong ra ngoài. |
This means they must dismount their broom, drop any ball that they may have been carrying, and touch their team's hoops before resuming play. Điều này có nghĩa là chổi thủ đó phải bỏ chổi ra, buông bất kỳ quả bóng nào đang giữ, và chạy về chạm vào vòng gôn đội nhà trước khi tiếp tục tham gia thi đấu. |
“We’ll just make the skirts wide enough, so if hoops do come back, Mary can buy some in Iowa and wear them,” Ma decided. Mẹ đành quyết định: - Mình chỉ cần may váy vừa đủ rộng để nếu vành váy phổ biến thì Mary có thể mua ở Iowa. |
"A Passion for Hoops". “A Passion for Hoops” (bằng tiếng Anh). |
And every time the hula hoop would smush against her body, it would connect two little pieces of copper tape, and it would make a sound, and the next sound, and it would loop the same sounds over and over again. Và mõi lần cái vòng va vào cơ thể, nó sẽ kết nối hai sợi dây đồng và tạo ra âm thanh và âm thanh đó sẽ lặp đi lặp đi nhiều lần |
However, whereas Manningham played in hoops, the new football club adopted claret and amber stripes. Tuy nhiên, trong khi Manningham đóng vành thì đội bóng mới lại lấy sọc màu rượu nho và hổ phách. |
He's so good at shooting hoops. ném bóng rất chuẩn. |
I could go back to my girlfriend and my gay-loving table and mock their responses, chastise their unworldliness and their inability to jump through the politically correct gay hoops I had brought with me, or I could empathize with them and realize that that was maybe one of the hardest things they had ever done, that starting and having that conversation was them coming out of their closets. Tôi có thể quay trở lại chỗ bạn gái mình quay lại bàn những người bạn đồng tính của mình và bắt chước phản ứng của họ, vẻ bộ thanh cao và sự bất lực của họ khi cố gắng tránh từ ngữ thiếu tôn trọng người đồng tính khi nói chuyện với tôi hoặc tôi có thể thông cảm với họ và nhận ra rằng đây có lẽ là một trong những vấn đề khó khăn nhất, mà họ từng gặp, rằng việc họ bắt đầu những cuộc trò chuyện chính là lúc họ bước ra khỏi chiếc tủ của mình. |
Tho'stuffed with hoops and armed with ribs of whale. " Cần Thơ ́nhồi đai và vũ trang với xương sườn của cá voi. " |
There were more than forty United States senators on that bill as co- sponsors, so they were already a long, long way to getting the sixty votes to have it clear all the procedural hoops. Có tới hơn 40 Thượng nghị sĩ Mỹ đóng vai& lt; br / & gt; trò là người đồng bảo hộ nên họ gần như đã đi rất rất xa để tới được việc lấy 60 phiếu nhằm bỏ qua& lt; br / & gt; hết mọi thủ tục lằng nhằng. |
There are still archaeological remains of Fort Goede Hoop (modern Hartford, Connecticut) and Fort Orange (modern Albany, New York). Vẫn còn những di tích khảo cổ của Pháo đài Goede Hoop (Hartford, Connecticut hiện đại) và Pháo đài Orange (Albany, New York hiện đại). |
And so the kids are raised in a certain way, jumping through achievement hoops of the things we can measure SAT prep, oboe, soccer practice. Và vậy là những đứa trẻ đó được nuôi dưỡng theo cách như vậy, bỏ qua những thành tựu mà chúng ta có thể làm ra được -- chuẩn bị cho kì thi SAT, kèn ô- boa, bài tập bóng đá. |
You see the string tendon from the hyena, the hyena's front leg, automatically pulls the hoop up. Các bạn thấy cái dây chằng từ chú linh cấu, chân trước của linh cẩu, tự động kéo cái vòng lên. |
So if we wanted to do a virginity check on this hoop right here, right now, that would be very easy. Nên nếu chúng ta muốn kiểm tra trinh tiết trên các vòng này ngay tại đây, ngay lúc này, thì thật quá đơn giản. |
My stomach's doing hula hoops around my ass. Bao tử tôi nó đang nhảy Hula Hoop. |
You will set cock- a- hoop! you'll be the man! Bạn sẽ thiết lập cock- một- hoop! bạn sẽ là người đàn ông! |
It's a lot of stuff you gotta do, hoops you gotta jump through. Tao làm rất nhiều việc điên rồ để có được nó |
These include an all-black strip with blue and gold trimmings between 1993 and 1995, the navy blue shirt with silver horizontal pinstripes worn during the 1999–2000 season, and the 2011–12 away kit, which had a royal blue body and sleeves with hoops made of small midnight navy blue and black stripes, with black shorts and blue socks. Áo đấu bao gồm một dải màu đen với trang trí màu xanh và vàng từ năm 1993 đến năm 1995, những chiếc áo sơ mi màu xanh hải quân với mối xoắn ngang màu bạc trong mùa giải 1999-2000, và các bộ áo đấu màu giải 2011-12 trở đi, trong đó có một áo đấu có nền xanh hoàng gia và sọc được tạo nên từ nhưng dải màu đen và xanh dương, với quần short màu đen và tất màu xanh. |
Her final film, Hoop-La, was released in 1933. Bộ phim cuối cùng của cô, Hoop-La, được phát hành vào năm 1933. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hoops trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hoops
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.