hooves trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hooves trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hooves trong Tiếng Anh.

Từ hooves trong Tiếng Anh có các nghĩa là chân người, cuốc bộ, khiêu vũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hooves

chân người

noun

cuốc bộ

noun

khiêu vũ

verb

Xem thêm ví dụ

Since their hooves are cloven, two separate parts are required for each hoof, unlike the single shoe of a horse.
Kể từ khi móng guốc của chúng được ghép nối, cần có hai chiếc vành móng bò cho mỗi móng, không giống như móng duy nhất của một con ngựa.
All that savage grandeur, the steely glinting hooves, the eruptions driven from the creature's mighty innards,
Tất cả vẻ hoang dại hùng tráng kia, móng guốc lấp lánh cứng cỏi, sự phun trào bắt nguồn từ bộ phận đồ sộ của loài sinh vật
With soft cloven hooves that grip better than any climbing shoe, they are the most accomplished mountaineers.
Với các móng guốc chẻ đôi bám vào đá tốt hơn bất kỳ đôi giày leo núi nào, chúng là người leo núi giỏi nhất.
In keeping with these feats, its soles are particularly hard and its hooves grow very quickly.
Để phù hợp với những cuộc chạy, lòng bàn chân của nó là đặc biệt phức tạp và móng guốc của nó phát triển rất nhanh chóng.
They also have dark, hard hooves.
Chúng cũng có móng guốc tối, cứng.
There is a short mane of brownish hair, as well as tufts of black hair above the hooves, at the end of the tail, and on the ears.
Chúng có một cái bờm tóc ngắn màu nâu, cũng như những túm lông đen trên móng guốc, ở phần cuối của đuôi, và trên tai.
Moose will sometimes stand their ground and defend themselves by charging at the wolves or lashing out at them with their powerful hooves.
Nai sừng tấm khi sẽ giữ vững vị trí của mình và tự bảo vệ mình bằng cách xua những con sói hay mắng mỏ chúng với móng guốc mạnh mẽ của chúng.
When we reached the city that was our destination, we waited till darkness fell, pulled socks over the horse’s hooves, and quietly went to the congregation’s secret food depot.
Khi đến thành phố, chúng tôi đợi trời tối, mang vớ vào móng ngựa, và lặng lẽ đưa đến kho chứa thực phẩm bí mật của hội thánh.
The hooves of their horses are like flint,
ngựa họ khác nào đá lửa,
The mane was full, with broad hooves and curly hair.
Bờm đã đầy đủ, với móng rộng và tóc xoăn.
Mulefoot are a breed of domestic pig which is named for its intact, uncloven hooves reminiscent of a mule.
Lợn chân la (Mulefoot) là một giống lợn nội địa được đặt tên cho những con móng còn nguyên vẹn, không chẻ đôi của nó gợi nhớ đến một con la.
We heard the horses' hooves and the steamer engines of the fire companies.
Chúng tôi nghe thấy tiếng chân ngựa và các xe chữa cháy của công ty cứu hỏa.
I would lick a pair of cloven hooves... before I let you listen to Clarisse instead of us.
Tớ sẽ liếm móng bò... trước khi để cậu nghe lời Clarisse thay vì nghe lời bọn tớ.
General characteristics include cloven hooves and usually at least one of the sexes of a species having true horns.
Các đặc trưng chung như móng guốc chẻ và thông thường ít nhất một trong hai giới của loài là có sừng thật sự.
You can get horns, antlers -- even, if you look close, cloven hooves.
Bạn có sừng, gạc -- thậm chí, nếu nhìn kĩ, có những móng.
Their hooves are strong and their thick double-hair coat makes them well-suited for both cold and dry/hot weather.
Móng chân của chúng mạnh mẽ và lớp lông đôi dày của ngựa làm cho chúng rất phù hợp cho cả thời tiết lạnh và khô/hanh, nóng.
Most structural proteins are fibrous proteins; for example, collagen and elastin are critical components of connective tissue such as cartilage, and keratin is found in hard or filamentous structures such as hair, nails, feathers, hooves, and some animal shells.
Hầu hết các protein cấu trúc là những protein dạng sợi; ví dụ, collagen và elastin là những thành phần quan trọng của mô liên kết như sụn, và keratin được tìm thấy trong các cấu trúc cứng hoặc có dạng sợi như lông, móng, lông vũ, móng guốc, và vỏ giáp ngoài.
then the soft clop of the hooves of the horse hauling a milk wagon down your block,
Liền sau là tiếng lộc cộc nhẹ móng ngựa Của xe đẩy sữa nhón dần ngang khu ở
And I will change your hooves into copper,
Và biến móng ngươi ra đồng;
The legs and hooves are examined by X-ray.
Chân và móng guốc được kiểm tra bằng X-quang.
11 Then Jehovah said to Moses and Aaron: 2 “Tell the Israelites, ‘These are the living creatures of the earth* that you may eat:+ 3 Every animal that has a split hoof and a cleft in its hooves and that chews the cud may be eaten.
11 Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se và A-rôn: 2 “Hãy nói với dân Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Sau đây là những vật sống trên đất mà các ngươi có thể ăn:+ 3 Mọi con vật nhai lại, có móng rẽ và giữa các móng có rãnh thì các ngươi được phép ăn.
When you hear hooves...
Khi cô nghe thấy tiếng vó ngựa...
The most likely ancestors were long thought to be mesonychids — large, carnivorous animals from the early Cenozoic (Paleocene and Eocene), which had hooves instead of claws on their feet.
Tổ tiên có thể nhất của cá voi trong một thời gian dài được coi là mesonychid — các động vật ăn thịt to lớn sinh sống vào đại Tân sinh (thế Paleocen và thế Eocen), với các móng guốc thay cho vuốt trên chân của chúng.
Hooves?
Móng guốc?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hooves trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.