hostess trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hostess trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hostess trong Tiếng Anh.

Từ hostess trong Tiếng Anh có các nghĩa là bà chủ, bà chủ khách sạn, bà chủ nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hostess

bà chủ

verb

I've always tried so hard to be a good hostess.
Em đã rất chăm chỉ để làm 1 bà chủ tốt.

bà chủ khách sạn

verb

bà chủ nhà

verb

Xem thêm ví dụ

Schwarz continued as co-hostess of Yo Soy on Frecuencia Latina in 2013.
Schwarz được tiếp tục làm đồng dẫn chương trình Yo Soy trên Frecuencia Latina vào năm 2013.
It's not just this hostess.
Việc này không chỉ về mỗi ta.
To afford her college tuition, Cardoso worked as a hostess in a restaurant in SoHo, eventually becoming a cocktail waitress at Lotus, a nightclub in the meatpacking district.
Để kiếm tiền học đại học của mình, Cardoso đã làm việc như một nữ tiếp viên trong một nhà hàng ở SoHo, cuối cùng trở thành một nhân viên phục vụ cocktail tại Lotus, một câu lạc bộ đêm trong khu vực đèn đỏ.
Macarena Achaga Figueroa (Spanish pronunciation: ; born 5 March 1992 in Mar del Plata, Argentina) known professionally as Macarena Achaga, is an Argentine model, actress, singer, and television hostess.
Macarena Achaga Figueroa (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ; sinh ngày 5 tháng 3 năm 1992 tại Mar del Plata, Argentina) được biết đến với tên gọi chuyên nghiệp là Macarena Achaga, là một người mẫu, diễn viên, ca sĩ và người dẫn chương trình truyền hình người Argentina.
Maribel Guardia (Spanish pronunciation: ; born Maribel Del Rocío Fernández García on May 29, 1959 in San José, Costa Rica) is a Costa Rican and Mexican actress, model, singer and TV hostess.
Maribel Guardia (tên khai sinh Maribel Del Rocío Fernández García; sinh ngày 29 tháng 5 năm 1959 tại San José, Costa Rica) là một nữ diễn viên, người mẫu, ca sĩ và nữ tiếp viên truyền hình người Costa Rica và Mexico.
Charming hostesses are on hand to dance... with those unlucky gentlemen who may be feeling lonely.
Các chiêu đãi viên duyên dáng đang sẵn sàng khiêu vũ... cùng các quý ông kém may mắn, những người đang cảm thấy cô đơn.
Bruce observes: “These friends and co-workers, hosts and hostesses, had no other motive in being so helpful than love of Paul and love of the Master whom he served.
Bruce nhận xét: “Những người bạn, cộng sự và chủ nhà không có động cơ nào khác ngoài tình yêu thương đối với sứ đồ Phao-lô và Chủ mà ông hầu việc.
After she finished reading the article on Martha, one reader wrote: “I laughed when I read it because I’m just like her —always desiring to be a good hostess and to be busy but sometimes forgetful of the need to pause and enjoy association with the friends.”
Sau khi đọc bài về Ma-thê, một phụ nữ viết: “Tôi đã cười khi đọc bài đó vì tôi y như cô ấy—luôn muốn là người tiếp đãi chu đáo và thích bận rộn nhưng có khi quên mất là mình cần phải dừng lại để chung vui với bạn bè”.
Just to say thank you for being such a good hostess.
Chỉ là để cảm ơn vì cháu đã là một cô chủ nhà rất tốt bụng.
In the morning, she helps her elderly grandfather run a traditional wagashi (Japanese confectionery) shop, Mikazuki-dō, while in the evening, she works as a hostess for a bar in Ginza, Misaki, which her aunt manages.
Vào buổi sáng, cô giúp ông ngoại điều hành một cửa hàng wagashi, Mikazuki-dō, và vài buổi tối một tuần, cô làm tiếp viên cho một quán bar ở Ginza, Misaki, nơi dì cô làm chủ.
We forgot to bring a hostess gift.
Chúng ta quên mang quà cho chủ nhà.
The hostess?
Giỏi đấy.
In 2004, she was chosen to be the hostess of the program "Kubik" for America 2, where she remained until 2009, being replaced by Victoria Vanucci, and then by Ivanna Palliotti, Melina Pitra and Alejandra Maglietti.
Năm 2004, cô được chọn làm người dẫn chương trình "Kubik" cho America 2, nơi cô ở lại cho đến năm 2009, được thay thế bởi Victoria Vanucci, và sau đó là Ivanna Palliotti, Melina Pitra và Alejandra Maglietti.
I'm on the trail of a blonde who was working as a hostess... in a nightclub in the Antibes and then... she disappeared.
Tôi đang theo dấu một cô gái tóc vàng... người đang làm vũ nữ cho một hộp đêm ở Antibes và rồi... cổ biến mất.
She then found employment as a playgroup pre-school assistant, did some cleaning work for her sister Sarah and several of her friends, and acted as a hostess at parties.
Sau đó, cô tìm việc làm trợ lý trước giờ học của nhóm nhạc, làm một số công việc dọn dẹp cho chị Sarah và một vài người bạn của cô, và đã hành động như một người hầu gái tại các bữa tiệc.
Vivián Benítez (born October 1, 1970 in Asunción) is a Paraguayan beauty queen, model and TV Hostess who was crowned Miss Paraguay 1991.
Vivián Benítez (sinh ngày 1 tháng 10 năm 1970 tại Asunción) là một nữ hoàng sắc đẹp, người mẫu và người dẫn chương trình truyền hình người Paraguay, được trao vương miện Hoa hậu Paraguay 1991.
On 28 January 1966, Toshimichi Takatsukasa was found dead of carbon monoxide poisoning at the apartment of his mistress, Michiko Maeda, a Ginza nightclub hostess, giving rise to widely speculative rumors in the Japanese press about his alleged double suicide.
Vào ngày 28 tháng 1 năm 1966, Toshimichi Takatsukasa đã được phát hiện đã chết vì ngộ độc khí CO tại căn hộ của tình nhân,Michiko Maeda, một nữ tiếp viên hộp đêm ở Ginza, làm dấy lên những tin đồn suy đoán rộng rãi trên báo chí Nhật Bản về việc anh ta tự tử.
Bargirls work in various types of bars throughout the world, including strip clubs and regular bars in the U.S., hostess bars in East Asia, go-go bars and "beer bars" in Southeast Asia, dance bars in India, and boliches in Argentina.
Bargirl làm việc trong nhiều loại quán bar khác nhau trên khắp thế giới, bao gồm các câu lạc bộ thoát y và quán bar thường xuyên ở Mỹ, quán bar tiếp viên ở Đông Á, quán bar go-go và "quán bia" ở Đông Nam Á, quán bar khiêu vũ ở Ấn Độ và boliches ở Argentina.
Flattery very important for a hostess.
Tâng bốc rất quan trọng với một tiếp viên.
Perfect dinner, charming hostess.
Bữa tối hoàn hảo, bà chủ quyến rũ.
Her early jobs included working at J. C. Penney, and being a waitress at T.G.I. Friday's and another restaurant, a house painter, a hostess, and a bartender.
Những công việc đầu đời của bà bao gồm những công việc ở J. C. Penny, và làm một phục vụ ở nhà hàng T.G.I. Friday's và ở một nhà hàng khác nữa, một thợ sơn nhà cửa, một người dẫn chương trình, và một bartender.
Adamski informed a London newspaper about the invitation, which prompted the court and cabinet to request that the queen cancel her meeting with Adamski, but the queen went ahead with the meeting, saying that "A hostess cannot slam the door in the face of her guests."
Adamski thông báo với tờ London về lời mời, do vậy đã thúc giục triều đình và nội các đề nghị nữ hoàng hủy bỏ buổi hội kiến riêng của mình với Adamski, nhưng nữ hoàng vẫn muốn tiếp tục buổi hội kiến này, nói rằng, "Một bà chủ không thể đóng sầm cánh cửa trước mặt khách khứa của mình được."
They make you look like an air hostess.
Nó làm cô trông như một tiếp viên hàng không.
The hostess.
Lễ tân nhà hàng.
Whilst she and Dr. Banda were not officially married, she served as the first lady or official hostess for several years.
Trong khi bà và Tiến sĩ Banda đã không chính thức kết hôn, bà từng là đệ nhất phu nhân hoặc nữ tiếp viên chính thức trong nhiều năm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hostess trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.