hostel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hostel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hostel trong Tiếng Anh.

Từ hostel trong Tiếng Anh có các nghĩa là cũ nhà trọ, ký túc xác, nhà ký túc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hostel

cũ nhà trọ

verb

ký túc xác

verb

nhà ký túc

verb

Xem thêm ví dụ

Chhaya, you live in this hostel?
Chhaya, em sống ở kí túc xá ư?
She also set up Shram Sadhana Trust, which runs hostels for working women in New Delhi, Mumbai and Pune; and an engineering college for rural students in Jalgaon district.
Bà cũng lập ra Quỹ Tín thác Shram Sadhana, là thể chế điều hành các ký túc xá cho các phụ nữ lao động tại New Delhi, Mumbai và Pune; và một học viện kỹ thuật tại làng Bambhori thuộc huyện Jalgaon.
Their progress was very evident, especially at the hostel, where they immediately started talking about the things they were learning, resulting in a third study being started with a couple.
Họ tỏ ra tiến bộ rõ rệt, đặc biệt tại nơi họ ngụ, họ liền bắt đầu nói với những người khác về những điều họ đang học, kết quả là chúng tôi bắt đầu một sự học hỏi thứ ba với một cặp vợ chồng.
He constructed some hostels and decreed that only imperial envoys could receive a stipend.
Ông đã xây dựng một số lữ quán và ban lệnh rằng chỉ có những sứ thần đế quốc mới được nhận lương để trang trải chi phí.
Hostels.
Nhà trọ.
" My name is chhaya. " - this isn't the airport but the girl's hostel.
" Tên tôi là chhaya. " - Đây không phải là sân bay. Đây là kí túc xá nữ.
Tsunami was saying that...... they have gone to the girl's hostel.
Tsunami nói rằng...... họ đến kí túc xá nữ.
By 727 King Ina of Wessex had founded a special hostel there for Saxon pilgrims.
Khoảng năm 727, vua Ina của Wessex đã lập một nhà trọ đặc biệt ở Rôma cho các khách hành hương Saxông.
And on top of that, now we have a whole plethora of other individuals that have come up and started to talk to us from doing it for mining camps, mobile youth hostels, right down to the World Cup and the Olympics.
Và trên hết, bây giờ chúng tôi có rất nhiều những cá nhân khác, những người đã xuất hiện nói chuyện với chúng tôi từ việc ứng dụng ý tưởng này cho các khu mỏ trại, nhà trọ di động cho thanh niên, cho tới World Cup và Thế Vận Hội.
During World War II, it was threatened with demolition, and was used after the war for civil purposes, as a warehouse and then a hostel.
Trong thời Chiến tranh thế giới thứ hai, nhà thờ này đã bị đe dọa phá hủy, nhưng sau chiến tranh thì nhà thờ này được sử dụng cho các mục đích dân sự như nhà kho và sau đó là nhà ăn ở tập thể.
Marco Polo Youth Hostel.
Nhà nghĩ Marco Polo Youth.
Completely broke, he accepts a job as a night guard for a local crime boss who owns a run down hostel.
Không một xu dính túi, anh đồng ý làm một công việc kiểu như một người giám sát ban đêm cho một ông trùm tội phạm địa phương, người sở hữu một nhà nghỉ tồi tàn.
Using telephone directories and public records, I compiled a list representing hospitals, youth hostels, and nursing homes.
Dùng cuốn niên giám điện thoại và các văn khố công cộng, tôi lập được bảng danh sách các bệnh viện, ký túc xá dành cho thanh niên thanh nữ và các dưỡng đường.
All pupils lived in Sài Gòn and nearby areas and only later were hostels provided for schoolgirls from further afield.
Tất cả nữ sinh trường đều cư ngụ ở Sài Gòn và vùng lân cận, mãi về sau mới có cư xá dành cho nữ sinh đến từ các thành phố, vùng khác.
In 1837 czar Nicholas I of Russia bestowed upon Druskininkai the status of a spa, and construction of pensions and hostels started.
Năm 1837, chiến lược gia Nicholas I của Nga được ban cho Druskininkai tình trạng của một spa, và xây dựng lương hưu, ký túc xá bắt đầu.
There's a few hostels In north miami beach, 4 miles that way, And in seneca, 5 miles west.
Có vài nhà trọ ở biển Bắc Miami, 4 dặm đường đó, và ở Seneca, 5 dặm hướng Tây.
“Of course, all of this was a marvelous witness in the hostel.
“Hiển nhiên, tất cả những điều này đều tạo ra một việc làm chứng tốt bên trong cư xá.
In January 2009, Lyon ranked first in France for hostels business.
Tháng 1 năm 2009, Lyon đứng vị trí số một trong thị phần khách sạn ở Pháp.
In 2008 the Catholic Church runs 534 schools, 53 hostels, 8 colleges, 7 technical institutes and 8 catechetical centers.
Năm 2008, Giáo hội Công giáo quản lý 534 trường học, 53 ký túc xá, 8 trường cao đẳng, 7 viện kỹ thuật và 8 trung tâm giáo lý.
For example, in Burdur, one school, one cram school and four student hostels were shut down on 20 July.
Ngày 20 tháng bảy, tại Burdur, một trường học, một trường luyện thi và bốn ký túc xá sinh viên đã bị đóng cửa.
Survivors have reported that this was not the first fire to occur at the hostel.
Những người sống sót nói đây không phải là vụ hỏa hoạn đầu tiên ở khu nhà này.
YMCA headquarters and its hostel in Hong Kong are located on the road.
Trụ sở YMCA và nhà trọ của nó ở Hồng Kông cũng nằm trên con đường này.
What are you doing in my hostel early in the morning?
Anh làm cái gì trong kí túc xá của em vào sáng sớm thế?
The Station consists of a government meteorological and radio station, and a hostel for Department of Conservation officers and volunteers, that has been maintained since 1937.
Trạm khí tượng thủy văn bao gồm các đài phát thanh và một ký túc xá cho cán bộ Cục Bảo tồn và tình nguyện viên đã được duy trì trên đảo từ năm 1937.
His mother worked with him to place the children in homes and later hostels.
Người mẹ của ông làm cùng con trai mình trong việc sắp xếp các gia đình và sau đó là các hostel cho bọn trẻ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hostel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.