houby trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ houby trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ houby trong Tiếng Séc.
Từ houby trong Tiếng Séc có các nghĩa là nấm, Nấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ houby
nấmnoun (říše organismů) Moji přátelé začali brzy nacházet hnědé houby, které hledali. Chẳng mấy chốc, các bạn tôi kiếm ra các cây nấm màu nâu mà họ đang tìm. |
Nấm
|
Xem thêm ví dụ
Takže dneska sbírám vše, čeho se mé tělo zbavuje -- vlasy, kůži, nehty -- a tím živím tyto jedlé houby. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
Je to krupice s houbami. Đây là cháo nấm. |
V některých částech světa používají nástroje jako mořské houby k lovení ryb. Ngoài ra ở một vài nơi trên thế giới, chúng còn sử dụng các công cụ, như là bọt biển để săn mồi. |
Takže houby a podhoubí vylučují oxid uhličitý ve formě šťavelanu vápenatého. Vì thế nấm và thể sợi tách riêng cacbon dioxit ra dưới dạng canxi oxalat. |
Střední je na houby. Trung học như shit. |
Ale houby! Xạo que |
Vojenské základny mizí a vězení rostou... jako houby po dešti. Người ta đóng cửa căn cứ quân sự và dựng lên những nhà tù như những cửa hàng McDonald. |
Organismy, které se spojily s houbami byly odměněny, protože houby nepotřebují světlo. Những sinh vật gắn bó với nấm được đền đáp xứng đáng, bởi nấm không cần ánh sáng. |
Je na houby, co se stalo. Những gì xảy ra với ông ấy, thật tồi tệ. |
Musíme jen prověřit parazity, viry, baktérie, houby, jedy, radiaci, toxiny, chemikálie, anebo je to spojené s pornem na netu. nấm... hóa chất. Hoặc do lượn Liên Xô nhiều. |
Máme tři rozdílné typy houby Agarikon, jsou vysoce aktivní vůči virům chřipky. Chúng tôi có ba chủng nấm Agaricon có công hiệu cao đối với virut cúm. |
Proč mu dává na hlavu tu houbu? Vì sao phải đặt miếng bọt biển lên đầu ông ta? |
Tuto houbovou soupravu plánuju dokončit v dalších dvou letech, a pak bych je ráda otestovala - nejdříve na prošlém mase z obchodu, a pak i na lidech. Vì thế, tôi lập kế hoạch hoàn thành bộ dụng cụ nấm và những chất phân hủy trong một hoặc hai năm tới, sau đó tôi sẽ bắt đầu thử nghiệm chúng, đầu tiên với thịt quá hạn ngoài siêu thị và sau đó với loài người. |
Mám rád zvířata a nemyslím si, že by bylo v pořádku chovat je průmyslově a ždímat je, jako by byly houbami. Tôi yêu động vật, và tôi cho là chẳng tốt lành gì cái việc công nghiệp hoá chăn nuôi và vặn vẹo vật nuôi cứ như chúng là cờ lê vậy. |
A doufám, že máte rádi houby Mặc dù, cậu biết đấy, hy vọng các cậu thích nấm mốc. |
Projekt " Nekonečného pohřbu ", alternativní systém pohřbívání, ve kterém se houby podílejí na rozkladu a zneškodnění jedů v těle. Dự án Chôn Cất Vô Cùng, một hệ thống chôn cất mới sử dụng nấm để phân hủy và làm sạch độc tố trên cơ thể. |
Ale když pozoruju, jak ty houby rostou a tráví mé tělo, představuju si Nesmrtelnou houbu jako symbol nového způsobu, jak přemýšlet o smrti a vztahu mezi mým tělem a životním prostředím. Nhưng khi tôi quan sát các cây nấm mọc lên và tiêu hóa cơ thể tôi, tôi tưởng tượng ra Loài Nấm Vô Cùng như một biểu tượng cho một cách nhìn mới về cái chết và cho mối quan hệ giữa cơ thể và môi trường. |
Houby ani řasy obvykle v mozku nemíváme. Hầu hết ta không có nấm hoặc các loại tảo trong não, vậy não của chúng sẽ phản ứng thế nào nếu chúng ta đặt nấm và tảo vào? |
Stálou teplotu udržují proto, aby mohli pěstovat houby, které jsou jejich hlavní potravou. Đây là điều cần thiết để chúng nuôi nấm, nguồn thức ăn chính của chúng. |
Tak byste byli člověkem, houbou i řasou. Với cách đó, mày vừa là con người, nấm, và tảo luôn. |
Nakreslila jsem tuhle pohádkovou houbu. Và mẹ đã làm. |
Je to houba, která roste pouze v pralesích, kterou Dioscorides poprvé popsal v roce 65 n. l. jako lék proti souchotím. Đây là một loài nấm chỉ có ở rừng già, được Dioscorides miêu tả lần đầu vào năm 65 sau Công nguyên. như một phương thuốc chữa lao phổi. |
Krájet houby. Thái nhỏ nấm ra. |
Tohle bude na houby. Chuyện này sẽ rất tệ đây. |
Protože v přírodě houby jsou recyklačním systémem. Vì trong tự nhiên, nấm là 1 hệ thống tự tái tạo. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ houby trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.