hovercraft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hovercraft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hovercraft trong Tiếng Anh.

Từ hovercraft trong Tiếng Anh có các nghĩa là tàu cánh ngầm, xe lướt nước đệm khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hovercraft

tàu cánh ngầm

noun

xe lướt nước đệm khí

noun

Xem thêm ví dụ

Army men are sometimes packaged with additional accessories including tanks (often based on the M48 Patton tank), jeeps, armed hovercraft, half-tracks, artillery, helicopters, fighter jets, Landing craft and fortifications.
Lính nhựa đôi khi còn được đóng gói với các phụ kiện bổ sung kèm theo bao gồm cả xe tăng (thường dựa trên xe tăng M48 Patton), xe jeep, tàu đệm khí có vũ trang, half track, pháo, trực thăng, máy bay phản lực, và hàng rào kẽm gai.
Mockingjay One, prepare hovercraft for evac.
Húng Nhại Một, chuẩn bị cho thủy phi cơ rút lui.
And that hovercraft wasn't filled with civilians.
Em không muốn tàu đệm bắn lầm vào...
It also operated the new Forth Fast hovercraft service from Kirkcaldy to Portobello.
Nó cũng vận hành dịch vụ thủy phi cơ Forth Fast mới từ Kirkcaldy đến Portobello.
Inventions and discoveries of the English include: the jet engine, the first industrial spinning machine, the first computer and the first modern computer, the World Wide Web along with HTML, the first successful human blood transfusion, the motorised vacuum cleaner, the lawn mower, the seat belt, the hovercraft, the electric motor, steam engines, and theories such as the Darwinian theory of evolution and atomic theory.
Phát minh và khám phá của người Anh còn có động cơ phản lực, máy xe sợi công nghiệp đầu tiên, máy tính đầu tiên và máy tính hiện đại đầu tiên, World Wide Web cùng với HTML, truyền máu người thành công đầu tiên, máy hút bụi cơ giới hoá, máy cắt cỏ, dây thắt an toàn, tàu đệm khí, động cơ điện, động cơ hơi nước, và các thuyết như thuyết Darwin về tiến hoá và thuyết nguyên tử .
You make it impossible for them to launch their hovercraft.
Khiến cho họ không thể di tản bằng tàu đệm không khí.
Hivus-10 hovercraft on Laptev Sea List of seas Laptev Sea, Great Soviet Encyclopedia (in Russian) Laptev Sea, Encyclopædia Britannica on-line A. D. Dobrovolskyi and B. S. Zalogin Seas of USSR.
Thuyền đệm khí Hivus-10 trên biển Laptev ^ Laptev Sea, Great Soviet Encyclopedia (in Russian) ^ Laptev Sea, Encyclopædia Britannica on-line ^ A. D. Dobrovolskyi and B. S. Zalogin Seas of USSR.
Why don't you arrange to take our Hovercraft to Medieval World, Roman World and Westworld?
Vậy sao bạn không lên tàu của chúng tôi đến thế giới Trung cổ, thế giới La Mã và thế giới miền Tây?
During a mission the player takes control of a vehicle and can change the controls of any vehicle the team has - for example, while NORAD has heavily armored and armed tanks and aircraft, WOPR possesses exotically futuristic mechs and hovercraft.
Trong một nhiệm vụ người chơi sẽ diều khiển các loại khí tài quân sự và có thể đổi sang lái bất kỳ phương tiện nào mà nhóm sở hữu - lấy ví dụ, trong khi NORAD có các loại xe tăng hạng nặng và xe bọc thép cùng chiến đấu cơ tinh xảo, thì phía WOPR lại có trong tay những cỗ máy mecha và tàu đệm khí tối tân.
One million land mines, and my hovercrafts float right over them.
triệu triệu bãi mìn... và tàu nổi của tôi bay qua chúng...
We can scramble hovercraft from the border of 11.
Ta có thể cho các phi cơ ở biên giới Quận 11 xuất kích.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hovercraft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.